Đọc nhanh: 文科教育 (văn khoa giáo dục). Ý nghĩa là: Liberal Arts Education (Giáo dục khai phóng) là một triết lý giáo dục với mục đích là sự tự do trong học thuật cũng như giúp người học có được một sự hiểu biết toàn diện. Ưu tiên của triết lý giáo dục này không phải là một khối kiến thức hay kĩ năng để chuẩn bị cho một nghề nghiệp nhất định; mà là một nền tảng kiến thức trong nhiều lĩnh vực khác nhau cùng những kĩ năng có thể được áp dụng trong mọi ngành nghề; như kĩ năng tư duy phản biện (critical thinking); tư duy phân tích (analytical thinking); kĩ năng giao tiếp; và khả năng sáng tạo..
文科教育 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Liberal Arts Education (Giáo dục khai phóng) là một triết lý giáo dục với mục đích là sự tự do trong học thuật cũng như giúp người học có được một sự hiểu biết toàn diện. Ưu tiên của triết lý giáo dục này không phải là một khối kiến thức hay kĩ năng để chuẩn bị cho một nghề nghiệp nhất định; mà là một nền tảng kiến thức trong nhiều lĩnh vực khác nhau cùng những kĩ năng có thể được áp dụng trong mọi ngành nghề; như kĩ năng tư duy phản biện (critical thinking); tư duy phân tích (analytical thinking); kĩ năng giao tiếp; và khả năng sáng tạo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文科教育
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 他 去 了 教育局 办事
- Anh ấy đi đến sở giáo dục làm việc.
- 科学 教育 影片
- phim khoa học giáo dục
- 高职 院校 体育 教育 专业 , 是 专科 层次 的 学历教育
- Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng
- 科技 对 教育 有 影响
- Công nghệ ảnh hưởng đến giáo dục.
- 他 把 未来 寄托 在 教育 上
- Anh ấy gửi gắm tương lai vào giáo dục.
- 他 创办 了 一家 在线教育 平台
- Anh ấy sáng lập một nền tảng giáo dục trực tuyến.
- 她们 都 长得 很漂亮 曾经 在 一个 上流 的 专科学校 里 受过 教育
- Tất cả họ đều rất xinh đẹp và họ đã được học trong một trường kỹ thuật thượng lưu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
教›
文›
科›
育›