Đọc nhanh: 少傅 (thiếu phó). Ý nghĩa là: thiếu phó (chức quan thuộc hàng tam cô, dưới thiếu sư và trên thiếu bảo).
少傅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu phó (chức quan thuộc hàng tam cô, dưới thiếu sư và trên thiếu bảo)
职官名三孤之一,位次于少师见"少保"条
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少傅
- 魏有 不少 人才
- Nước Ngụy có không ít nhân tài.
- 不多不少 , 刚刚 一杯
- không nhiều không ít, vừa đủ một ly.
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 不多不少
- vừa phải; không ít cũng không nhiều
- 上来 先少 说话
- Lúc đầu ít nói thôi.
- 不满 一年 , 他 就 出 挑成 师傅 的 得力助手
- chưa đầy một năm mà anh ấy đã trở thành trợ thủ đắc lực của bác thợ cả.
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
- 三明治 多少 钱 一个 ?
- Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
傅›
少›