Đọc nhanh: 小队长 (tiểu đội trưởng). Ý nghĩa là: tiểu đội trưởng. Ví dụ : - 排头是小队长。 người đứng đầu hàng là tiểu đội trưởng.
小队长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiểu đội trưởng
- 排头 是 小队长
- người đứng đầu hàng là tiểu đội trưởng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小队长
- 即使 小明 吃 的 再 多 也 不会 长胖
- Dù Tiểu Minh có ăn nhiều hơn, thì anh ta cũng sẽ không tăng cân.
- 他 把 信 交给 了 队长 , 就 匆匆 告别 了
- anh ấy đưa thư cho đội trưởng rội vội vàng cáo từ ngay.
- 排头 是 小队长
- người đứng đầu hàng là tiểu đội trưởng.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 他 是 个 以身作则 的 队长
- Anh ấy là một đội trưởng gương mẫu.
- 他 从小 在 大家 长大 的
- Cậu ta lớn lên trong một gia đình quyền quý.
- 今年 的 小麦 长势喜人
- tình hình sinh trưởng của lúa mì năm nay thật đáng mừng.
- 个人特长 擅长 小学 、 初中 、 高中 英语教学
- Chuyên môn cá nhân: Giỏi tiếng Anh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
长›
队›