Đọc nhanh: 分果爿 (phân quả bản). Ý nghĩa là: dạng cầu.
分果爿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dạng cầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分果爿
- 他 把 水果 分给 了 大家
- Anh ấy đã chia trái cây cho mọi người.
- 他 用 利刃 削苹果 , 十分 简单
- Anh ấy dùng dao sắc gọt táo, rất đơn giản.
- 如果 在 厕所 里 遇到 恐怖分子 就 把 他 溺死 在 马桶 里
- Nếu bạn gặp phần tử khủng bố trong nhà vệ sinh thì hãy dìm chết hắn bằng cây hút bồn cầu.
- 妈妈 , 苹果 的 三分之一 坏 了
- Mẹ ơi, một phần ba quả táo bị hỏng rồi.
- 湖北 电子 及 通信 设备 制造业 产业 波及 效果 分析
- Phân tích Hiệu ứng chuỗi trong ngành sản xuất thiết bị điện tử và truyền thông Hồ Bắc
- 分支 指令 由 这种 控制 传递 方式 的 结果 而 执行 的 指令
- Chỉ thị nhánh là các chỉ thị được thực hiện dựa trên kết quả của phương thức truyền điều khiển này.
- 如果 两个 人 真心 相爱 , 钱 只是 促进 感情 的 一部分
- Chỉ cần hai người yêu nhau thật lòng, thì tiền chỉ là một phần giúp tình yêu trở nên tốt hơn.
- 妈妈 把 水果 分给 我们
- Mẹ chia trái cây cho chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
果›
爿›