Đọc nhanh: 小贩 (tiểu phiến). Ý nghĩa là: tiểu thương; bán hàng rong; bán bưng; bán dạo. Ví dụ : - 有的小贩漫天要价,坑骗外地游客。 Có những người buôn bán hét giá trên trời, lừa gạt khách từ nơi khác đến.
小贩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiểu thương; bán hàng rong; bán bưng; bán dạo
指本钱很小的行商
- 有 的 小贩 漫天要价 , 坑骗 外地 游客
- Có những người buôn bán hét giá trên trời, lừa gạt khách từ nơi khác đến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小贩
- 保安 驱走 非法 小贩
- Bảo vệ đuổi những người bán hàng rong trái pháp luật.
- 街头 充斥 着 各种 小摊贩
- Đường phố đầy rẫy các quầy hàng nhỏ.
- 他 在 向 小学生 贩卖 海洛因 时 被捕
- Anh ta bị bắt khi đang buôn bán heroin cho học sinh tiểu học.
- 一个 小 case , 不要 搞 得 天塌 了 一样
- Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng
- 有 的 小贩 漫天要价 , 坑骗 外地 游客
- Có những người buôn bán hét giá trên trời, lừa gạt khách từ nơi khác đến.
- 《 西游记 》 是 神话 小说
- "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.
- 那个 小贩 扎 了 我 一百块
- Người bán hàng ăn gian tôi một trăm nhân dân tệ.
- 这家 店 贩卖 各种 小吃
- Tiệm này bán nhiều loại đồ ăn nhẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
贩›