Đọc nhanh: 车站小贩 (xa trạm tiểu phiến). Ý nghĩa là: Người bán hàng rong trong nhà ga.
车站小贩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người bán hàng rong trong nhà ga
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车站小贩
- 5 小时 的 车程
- 5 tiếng lái xe lái xe.
- 他 在 车站 等 火车
- Anh ấy đang đợi tàu ở ga.
- 他 在 长途汽车站 等车
- Anh ấy đang đợi xe ở bến xe đường dài.
- 从 这里 走 到 车站 , 何须 半个 钟头
- Từ đây đến trạm xe buýt, cần gì nửa tiếng phải không?
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 车站 就 在 小区 前边
- Nhà ga ở ngay phía trước tiểu khu.
- 事情 真 不 凑巧 , 刚 赶到 汽车站 , 车 就 开 了
- sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi.
- 他 推着 小车 走 在 路上
- Anh ấy đẩy xe nhỏ đi trên đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
站›
贩›
车›