Đọc nhanh: 小商贩 (tiểu thương phiến). Ý nghĩa là: người bán rong, người buôn bán nhỏ.
小商贩 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người bán rong
peddler
✪ 2. người buôn bán nhỏ
small trader
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小商贩
- 保安 驱走 非法 小贩
- Bảo vệ đuổi những người bán hàng rong trái pháp luật.
- 小偷 抢劫 了 商店
- Tên trộm đã cướp cửa hàng.
- 家 附近 有 一个 小商店
- Có một cửa hàng nhỏ gần nhà tôi.
- 小商店 受到 大型 超级市场 不断 排挤
- Các cửa hàng nhỏ đang bị siết chặt bởi các siêu thị lớn.
- 他 在 向 小学生 贩卖 海洛因 时 被捕
- Anh ta bị bắt khi đang buôn bán heroin cho học sinh tiểu học.
- 有 的 小贩 漫天要价 , 坑骗 外地 游客
- Có những người buôn bán hét giá trên trời, lừa gạt khách từ nơi khác đến.
- 向前走 50 米 , 左侧 有 一个 小商店
- Đi về phía trước 50 mét, bên trái có một cửa hàng nhỏ.
- 小偷 在 夜晚 偷盗 了 商店
- Kẻ trộm đã trộm cửa hàng vào ban đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
商›
⺌›
⺍›
小›
贩›