Đọc nhanh: 电视小品 (điện thị tiểu phẩm). Ý nghĩa là: Tiểu phẩm truyền hình.
电视小品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiểu phẩm truyền hình
电视小品,是电视中的轻骑兵,它播映时间短,人物、情节都比较简单,常常撷取生活中的一件小事或人的一个特征,迅速及时地反映生活的某个侧面。由于它短小明快,新颖活泼,形式多样,因此也就成了大众较为喜欢的一种电视作品。最早的小品出现在电视上的是1984年在中央电视台的春节联欢晚会上,陈佩斯与搭档朱时茂表演小品《吃面条》,开创了电视小品的先河,后续比较突出的作品有:《烤羊肉串》、《小偷公司》、《超生游击队》、《昨天今天明天》等等,其中电视小品表演者比较著名的有:陈佩斯、朱时茂、赵本山、宋丹丹、冯巩、牛群、蔡明、黄宏、潘长江等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电视小品
- 小孩 嗑 着 花生 看电视
- Trẻ con cắn hạt lạc xem tivi.
- 电视 、 广播 或 演出 节目 为 舞台 、 银幕 、 电视 或 电台 制作 的 作品
- Các tác phẩm được sản xuất cho sân khấu, màn ảnh, truyền hình hoặc đài phát thanh.
- 他 吃 了 晚饭 , 接着 看电视
- Anh ấy ăn tối xong, rồi xem TV.
- 把 古典小说 《 三国演义 》 改编 成 电视 连续剧
- Tiểu thuyết kinh điển “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đã được chuyển thể thành phim truyền hình.
- 色情 作品 应该 在 卧室 的 大 电视 里 播放
- Khiêu dâm trên màn hình lớn trong phòng ngủ
- 她 只不过 是 一部 关于 沙滩排球 的 电视剧 中 的 小 配角
- cô có một vai phụ trong một bộ phim truyền hình về bóng chuyền bãi biển.
- 看 了 几个 小时 电视 , 我 好 无聊 !
- Xem tivi mấy tiếng đồng hồ, mình chán quá!
- 他 一边 看电视 , 一边 吃晚饭
- Anh ấy vừa xem TV vừa ăn tối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
⺌›
⺍›
小›
电›
视›