Đọc nhanh: 小刀会起义 (tiểu đao hội khởi nghĩa). Ý nghĩa là: khởi nghĩa Tiểu Đao hội (năm 1853 sau khi Thái Bình Thiên Quốc xây dựng kinh đô ở Nam Kinh, Tiểu Đao Hội (một phái Thiên Địa Hội) do Hoàng Uy và Lưu Lệ Xuyên lãnh đạo bị ảnh hưởng quân Thái Bình đã nổi dậy khởi nghĩa ở Hạ Môn và Thượng Hải. Dưới sự đàn áp của quân xâm lược Anh, Pháp và quân Thanh cuộc khởi nghĩa đã bị thất bại); khởi nghĩa Tiểu Đao hội.
小刀会起义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khởi nghĩa Tiểu Đao hội (năm 1853 sau khi Thái Bình Thiên Quốc xây dựng kinh đô ở Nam Kinh, Tiểu Đao Hội (một phái Thiên Địa Hội) do Hoàng Uy và Lưu Lệ Xuyên lãnh đạo bị ảnh hưởng quân Thái Bình đã nổi dậy khởi nghĩa ở Hạ Môn và Thượng Hải. Dưới sự đàn áp của quân xâm lược Anh, Pháp và quân Thanh cuộc khởi nghĩa đã bị thất bại); khởi nghĩa Tiểu Đao hội
1853年太平天 国定都南京后,小刀会 (天地会的一个支派) 响应太平军,由黄威、刘丽川领导,分别在厦门和上海举行的 起义起义在清军和英法侵略军的镇压下遭到失败
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小刀会起义
- 义军 蜂起
- nghĩa quân nổi dậy như ong
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 经过 长时间 包围 之后 , 这个 小镇 已 被 起义军 攻克
- Sau một thời gian dài bị vây hãm, thị trấn nhỏ này đã bị lực lượng nổi dậy chiếm đóng.
- 他 不 小心 惹起 了 是非
- Anh ấy vô tình gây ra rắc rối.
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 一阵 大风 吹过来 小树 就 翩翩起舞
- Một cơn gió mạnh thổi qua, những hàng cây nhỏ nhẹ nhàng nhảy múa.
- 代表 们 三三两两 地 交谈 着 , 无形中 开起 小组会 来 了
- các đại biểu tụm năm tụm ba bàn luận, vô hình trung đã thành họp tổ.
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
会›
⺈›
刀›
⺌›
⺍›
小›
起›