Đọc nhanh: 小皇帝 (tiểu hoàng đế). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) đứa trẻ hư hỏng, hoàng đế nhí, đứa con duy nhất được nuông chiều.
小皇帝 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) đứa trẻ hư hỏng
(fig.) spoiled child
✪ 2. hoàng đế nhí
child emperor
✪ 3. đứa con duy nhất được nuông chiều
pampered only child
✪ 4. cậu bé hư hỏng
spoiled boy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小皇帝
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 王公公 奉 皇帝 之命 传旨
- Vương công công nhận lệnh truyền chỉ dụ của hoàng đế.
- 凡 希望 受到 皇帝 恩宠 的 人 都 要 拜倒 在 他 面前
- Mọi người mong muốn được sự ân sủng của hoàng đế đều phải quỳ gối trước mặt người ấy.
- 它 是 18 世纪 乾隆皇帝 修建 的
- Nó được xây dựng bởi vua Càn Long vào thế kỷ 18.
- 御驾亲征 ( 皇帝 亲自 带兵 出征 )
- ngự giá thân chinh (vua dẫn quân xuất chinh.)
- 乾隆皇帝 的 画像
- Chân dung hoàng đế Càn Long.
- 乾隆皇帝 即位 后 , 马上 进行 了 改革
- Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.
- 上谕 ( 旧时 称 皇帝 的 命令 )
- mệnh lệnh của vua
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
帝›
皇›