小确幸 xiǎo què xìng
volume volume

Từ hán việt: 【tiểu xác hạnh】

Đọc nhanh: 小确幸 (tiểu xác hạnh). Ý nghĩa là: thứ nhỏ mà một người có thể tìm thấy niềm vui (ví dụ: một cốc bia lạnh sau một ngày vất vả hoặc một món đồ tình cờ trong một cửa hàng đồ cũ). Ví dụ : - 人生中的小确幸,我一想你,你便出现了。 Hạnh phúc thực sự là khi tôi vừa nghĩ đến bạn , bạn liền xuất hiện.

Ý Nghĩa của "小确幸" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

小确幸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thứ nhỏ mà một người có thể tìm thấy niềm vui (ví dụ: một cốc bia lạnh sau một ngày vất vả hoặc một món đồ tình cờ trong một cửa hàng đồ cũ)

sth small that one can find pleasure in (e.g. a cold beer after a hard day or a serendipitous find in a second-hand store)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 人生 rénshēng zhōng de xiǎo 确幸 quèxìng 一想 yīxiǎng 便 biàn 出现 chūxiàn le

    - Hạnh phúc thực sự là khi tôi vừa nghĩ đến bạn , bạn liền xuất hiện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小确幸

  • volume volume

    - 一个 yígè xiǎo case , 不要 búyào gǎo 天塌 tiāntā le 一样 yīyàng

    - Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng

  • volume volume

    - 人生 rénshēng zhōng de xiǎo 确幸 quèxìng 一想 yīxiǎng 便 biàn 出现 chūxiàn le

    - Hạnh phúc thực sự là khi tôi vừa nghĩ đến bạn , bạn liền xuất hiện.

  • volume volume

    - ràng 博士生 bóshìshēng 小学 xiǎoxué 任教 rènjiào 确实 quèshí shì 大材小用 dàcáixiǎoyòng le

    - Để tiến sĩ đi dạy tiểu học, thật là không biết trọng nhân tài.

  • volume volume

    - 《 西游记 xīyóujì shì 神话 shénhuà 小说 xiǎoshuō

    - "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.

  • volume volume

    - 一个 yígè 大浪 dàlàng 小船 xiǎochuán 打翻 dǎfān le

    - một đợt sóng to làm chiếc thuyền con lật úp

  • volume volume

    - 从小 cóngxiǎo 一直 yìzhí dào 现在 xiànzài dōu 幸福 xìngfú

    - Cô ấy từ nhỏ đến giờ đều hạnh phúc.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 小说 xiǎoshuō 译得 yìdé 准确 zhǔnquè 生动 shēngdòng

    - Cô ấy cố gắng dịch tiểu thuyết một cách chính xác và sinh động.

  • volume volume

    - 损失 sǔnshī 点儿 diǎner 东西 dōngxī shì 小事 xiǎoshì rén 没有 méiyǒu 压坏 yāhuài 总算 zǒngsuàn 万幸 wànxìng

    - thiệt hại chút ít của cải là chuyện nhỏ, người không chết là may lắm rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Can 干 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Hạnh
    • Nét bút:一丨一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:GTJ (土廿十)
    • Bảng mã:U+5E78
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+7 nét)
    • Pinyin: Què
    • Âm hán việt: Khác , Xác
    • Nét bút:一ノ丨フ一ノフノフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNBG (一口弓月土)
    • Bảng mã:U+786E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao