Đọc nhanh: 小生意 (tiểu sinh ý). Ý nghĩa là: Nghề buôn bán nhỏ..
小生意 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghề buôn bán nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小生意
- 小店 的 生意 很 好
- Cửa hàng nhỏ của tôi làm ăn rất tốt.
- 他 从小 生长 在 温室 里
- Anh ấy được bao bọc từ nhỏ.
- 他们 俩 因 小事 发生 了 争吵
- Hai người cãi nhau vì những chuyện nhỏ nhặt.
- 小学 鸡 意思 是 指 行为 幼稚 的 中学生 或 成人
- Đồ trẻ trâu có nghĩa chỉ những học sinh trung học hoặc người lớn có cử chỉ ngây thơ, trẻ con
- 小店 生意 忙 , 他 里外 都 得 管
- Tiệm buôn bán bận rộn nên anh ấy phải quán xuyến từ trong ra ngoài.
- 这个 小 饭馆 的 生意 好极了 , 来 吃饭 的 大多 是 回头客
- nhà hàng nhỏ này kinh doanh phát đạt quá, người đến ăn hầu hết là khách quen
- 他 做 了 一票 大 生意
- Anh ấy đã làm một vụ kinh doanh lớn.
- 过 马路 时要 小心 , 以免 发生意外
- Bạn nên cẩn thận khi qua đường để tránh tai nạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
意›
生›