Đọc nhanh: 柴门闻犬吠 (sài môn văn khuyển phệ). Ý nghĩa là: Nhà nghèo nghe thấy tiếng chó sủa. Ví dụ : - 柴门闻犬吠,风雪夜归人。 Có tiếng chó sủa ngoài cổng cây, Nhân trở về nhà trong đêm tối đầy gió và tuyết.
柴门闻犬吠 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhà nghèo nghe thấy tiếng chó sủa
- 柴门 闻 犬吠 风雪 夜归人
- Có tiếng chó sủa ngoài cổng cây, Nhân trở về nhà trong đêm tối đầy gió và tuyết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柴门闻犬吠
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 一门 大炮
- Một cỗ pháo lớn.
- 一阵 敲门声 把 他 从 睡梦中 惊醒 了
- một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.
- 门口 的 狗 疯狂 吠
- Con chó trước cửa sủa điên cuồng.
- 柴门 闻 犬吠 风雪 夜归人
- Có tiếng chó sủa ngoài cổng cây, Nhân trở về nhà trong đêm tối đầy gió và tuyết.
- 三条 新闻
- ba mẩu tin
- 一背 柴火 足够 用 了
- Một bó củi là đủ dùng rồi.
- 经过训练 的 军犬 来回 在 乘客 和 行李 中间 穿行 和 嗅闻
- Những chú chó nghiệp vụ thông qua huấn luyện đi lại giữa hành khách và hành lý để đánh hơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吠›
柴›
犬›
门›
闻›