Đọc nhanh: 烦躁不堪 (phiền táo bất kham). Ý nghĩa là: Bực bội không chịu nổi. Ví dụ : - 自从分手以后,他心情一直烦躁不堪。 Kể từ sau khi chia tay, anh ấy luôn bồn chồn bực bội.
烦躁不堪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bực bội không chịu nổi
- 自从 分手 以后 , 他 心情 一直 烦躁 不堪
- Kể từ sau khi chia tay, anh ấy luôn bồn chồn bực bội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烦躁不堪
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 不必 为 区区小事 而 烦恼
- không thể buồn phiền vì việc nhỏ nhặt.
- 不厌其烦
- không nề phiền phức; sẵn sàng giúp đỡ
- 不必 磨烦 了 , 说办 就 办 吧
- không được lề mề, nói làm thì làm đi.
- 不要 对 暴躁 的 人 发火
- Đừng nổi nóng với người nóng tính.
- 一个 沉着 , 一个 急躁 , 他俩 的 性格 迥然不同
- Một người trầm tĩnh, một người nóng vội, tính cách hai người khác hẳn nhau.
- 自从 分手 以后 , 他 心情 一直 烦躁 不堪
- Kể từ sau khi chia tay, anh ấy luôn bồn chồn bực bội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
堪›
烦›
躁›