Đọc nhanh: 小市 (tiểu thị). Ý nghĩa là: chợ trời (chuyên bán những hàng hoá cũ hoặc linh tinh vặt vãnh).
小市 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chợ trời (chuyên bán những hàng hoá cũ hoặc linh tinh vặt vãnh)
(小市儿) 出售旧货或零星杂物的市场
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小市
- 小商店 受到 大型 超级市场 不断 排挤
- Các cửa hàng nhỏ đang bị siết chặt bởi các siêu thị lớn.
- 他 从 小镇 暨 城市 搬迁
- Anh ấy từ thị trấn nhỏ chuyển đến thành phố.
- 以前 这个 小 城市 里 只有 一所 私人 办 的 中学
- trước đây trong thành phố nhỏ này chỉ có một trường trung học do tư nhân mở.
- 从小 长 在 城市 里 , 乍 到 农村 难免 露怯
- từ nhỏ đến lớn sống ở trong thành phố, mới chuyển đến nông thôn khó tránh khỏi rụt rè.
- 这个 价格 小于 市场 上 其他 同类产品 的 价格
- Mức giá này thấp hơn so với các sản phẩm tương tự khác trên thị trường.
- 附近 的 居民 们 一致 赞成 市政 委员会 关于 关闭 这座 小 印染厂 的 决定
- Các cư dân trong khu vực đều đồng lòng tán thành quyết định của ủy ban thành phố về việc đóng cửa nhà máy in và nhuộm nhỏ này.
- 路南 有 一个 小 超市
- Có một siêu thị nhỏ ở phía nam con đường.
- 小轿车 比 大巴车 更 适合 城市 中 的 交通
- Xe hơi con phù hợp hơn với giao thông trong thành phố so với xe buýt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
市›