老年 lǎonián
volume volume

Từ hán việt: 【lão niên】

Đọc nhanh: 老年 (lão niên). Ý nghĩa là: người già (trên sáu bảy mươi tuổi); lớn tuổi, tuổi già. Ví dụ : - 我在这堆老年人中间不显眼吗 Tôi không nổi bật trong số tất cả những người già này sao?. - 老年人间的性病传染突破天际啊 STDs ở người cao tuổi đang tăng vọt.. - 小伙子干活儿是比不上老年人那就太难看了。 trai tráng mà làm việc không bằng người già, thì thật là mất mặt quá đi.

Ý Nghĩa của "老年" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 5-6

老年 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. người già (trên sáu bảy mươi tuổi); lớn tuổi

六七十岁以上的年纪

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 这堆 zhèduī 老年人 lǎoniánrén 中间 zhōngjiān 显眼 xiǎnyǎn ma

    - Tôi không nổi bật trong số tất cả những người già này sao?

  • volume volume

    - 老年人 lǎoniánrén jiān de 性病 xìngbìng 传染 chuánrǎn 突破 tūpò 天际 tiānjì a

    - STDs ở người cao tuổi đang tăng vọt.

  • volume volume

    - 小伙子 xiǎohuǒzi 干活儿 gànhuóer shì 比不上 bǐbùshàng 老年人 lǎoniánrén jiù tài 难看 nánkàn le

    - trai tráng mà làm việc không bằng người già, thì thật là mất mặt quá đi.

  • volume volume

    - 是因为 shìyīnwèi 老年人 lǎoniánrén 喜欢 xǐhuan 阴凉 yīnliáng

    - Đó là bởi vì người già rất thích bóng râm.

  • volume volume

    - jǐn xiān 照顾 zhàogu 老年人 lǎoniánrén

    - ưu tiên chiếu cố đến người già.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. tuổi già

晚年

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老年

  • volume volume

    - 今年 jīnnián shōu de 白菜 báicài 老鼻子 lǎobízi le

    - năm nay rau cải trắng thu hoạch rất nhiều.

  • volume volume

    - 不知不觉 bùzhībùjué cóng 青年 qīngnián biàn dào 老年 lǎonián

    - thấm thoát mà đã già rồi

  • volume volume

    - 回家 huíjiā 陪伴 péibàn 老人 lǎorén 度过 dùguò 晚年 wǎnnián

    - Anh ấy về ở bên người nhà khi tuổi già.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 毕竟 bìjìng shì 多年 duōnián de 老朋友 lǎopéngyou

    - Bọn họ dẫu sao cũng là bạn cũ lâu năm.

  • volume volume

    - 年老 niánlǎo 然而 ránér 记忆力 jìyìlì 还好 háihǎo

    - Ông đã già nhưng trí nhớ vẫn còn tốt.

  • volume volume

    - 一群 yīqún 青年 qīngnián yōng zhe 一位 yīwèi 老师傅 lǎoshīfū zǒu 出来 chūlái

    - một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.

  • volume volume

    - 80 suì 老人 lǎorén 手脚 shǒujiǎo 灵活 línghuó 年轻人 niánqīngrén kào 一个 yígè 动作 dòngzuò 冻龄 dònglíng le

    - Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.

  • volume volume

    - 无法 wúfǎ 想像 xiǎngxiàng 年老 niánlǎo de 样子 yàngzi

    - Anh không thể tưởng tượng được hình ảnh cô ấy khi về già.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao