Đọc nhanh: 中年 (trung niên). Ý nghĩa là: trung niên (tuổi từ 40 đến 50); đứng tuổi. Ví dụ : - 中年男子 đàn ông trung niên. - 人到中年 con người đến tuổi trung niên.
中年 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trung niên (tuổi từ 40 đến 50); đứng tuổi
四五十岁的年纪
- 中年男子
- đàn ông trung niên
- 人到中年
- con người đến tuổi trung niên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中年
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 中常 年景
- mùa màng bình thường
- 20 世纪 80 年代 街舞 从 欧美 传入 中国
- Vào những năm 1980, các điệu nhảy đường phố đã được đưa vào Trung Quốc từ châu Âu và Hoa Kỳ.
- 中国 人 过年 忌讳 说 不 字
- Người Trung Quốc kiêng kỵ nói từ "không" trong dịp Tết.
- 中华民族 有 5000 多年 的 历史
- dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.
- 1949 年 中国 人民 解放 了 全国
- Năm 1949 nhân dân Trung Quốc đã giải phóng toàn quốc.
- 中国 以 1949 年 10 月 1 日 宣告成立
- Trung Quốc tuyên bố thành lập vào ngày 1 tháng 10 năm 1949.
- 中国 古代 有 很多 纪年 方法
- Trung Quốc cổ đại có nhiều phương pháp ghi năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
年›