小惩大诫 xiǎo chéng dà jiè
volume volume

Từ hán việt: 【tiểu trừng đại giới】

Đọc nhanh: 小惩大诫 (tiểu trừng đại giới). Ý nghĩa là: (văn học) phạt ít ngăn nhiều (thành ngữ); kiên quyết chỉ trích những sai lầm cũ để ngăn chặn sự lặp lại quy mô lớn.

Ý Nghĩa của "小惩大诫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

小惩大诫 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. (văn học) phạt ít ngăn nhiều (thành ngữ); kiên quyết chỉ trích những sai lầm cũ để ngăn chặn sự lặp lại quy mô lớn

lit. to punish a little to prevent a lot (idiom); to criticize former mistakes firmly to prevent large scale repetition

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小惩大诫

  • volume volume

    - 一个 yígè 小伙子 xiǎohuǒzi 干活 gànhuó dōu dǐng tàng ér

    - một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.

  • volume volume

    - 一个半 yīgebàn 小时 xiǎoshí hòu 加入 jiārù 少许 shǎoxǔ 酱油 jiàngyóu 适量 shìliàng yán 再炖 zàidùn 半小时 bànxiǎoshí hòu 大火 dàhuǒ 收汁 shōuzhī 即可 jíkě

    - Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.

  • volume volume

    - mǎi le 大瓜 dàguā 这个 zhègè 小瓜 xiǎoguā shì 头儿 tóuer

    - mua một trái dưa lớn, được cho thêm trái dưa nhỏ này.

  • volume volume

    - 不大不小 bùdàbùxiǎo

    - vừa vặn; chẳng lớn cũng chẳng nhỏ

  • volume volume

    - 两座 liǎngzuò 大山 dàshān jiā zhe 一条 yītiáo 小沟 xiǎogōu

    - hai ngọn núi kẹp chặt lấy con suối.

  • volume volume

    - cóng 山坡 shānpō xià de xiǎo 路上 lùshàng 气吁吁 qìxūxū pǎo lái 一个 yígè 满头大汗 mǎntóudàhán de rén

    - một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.

  • volume volume

    - 一个 yígè 大浪 dàlàng 小船 xiǎochuán 打翻 dǎfān le

    - một đợt sóng to làm chiếc thuyền con lật úp

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 需要 xūyào 经过 jīngguò 放大 fàngdà cái 阅读 yuèdú de 微小 wēixiǎo 图象 túxiàng

    - Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Trừng
    • Nét bút:ノノ丨一丨一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HMP (竹一心)
    • Bảng mã:U+60E9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:丶フ一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIT (戈女戈廿)
    • Bảng mã:U+8BEB
    • Tần suất sử dụng:Cao