小戏 xiǎoxì
volume volume

Từ hán việt: 【tiểu hí】

Đọc nhanh: 小戏 (tiểu hí). Ý nghĩa là: hí kịch nhỏ; hoạt cảnh (loại kịch ít nhân vật, tình tiết giản đơn). Ví dụ : - 正戏还没开演先垫一出小戏。 vở kịch chính chưa diễn, lấp vào một vở kịch nhỏ.

Ý Nghĩa của "小戏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

小戏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hí kịch nhỏ; hoạt cảnh (loại kịch ít nhân vật, tình tiết giản đơn)

(小戏儿) 小型的戏曲,一般角色较少,情节比较简单

Ví dụ:
  • volume volume

    - 正戏 zhèngxì hái méi 开演 kāiyǎn 先垫 xiāndiàn 一出 yīchū 小戏 xiǎoxì

    - vở kịch chính chưa diễn, lấp vào một vở kịch nhỏ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小戏

  • volume volume

    - bāng 他们 tāmen 生小孩 shēngxiǎohái hái 加赠 jiāzèng 索尼 suǒní PS 游戏机 yóuxìjī

    - Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?

  • volume volume

    - 可是 kěshì qián 小王子 xiǎowángzǐ

    - Tôi là vua của màn dạo đầu.

  • volume volume

    - 正戏 zhèngxì hái méi 开演 kāiyǎn 先垫 xiāndiàn 一出 yīchū 小戏 xiǎoxì

    - vở kịch chính chưa diễn, lấp vào một vở kịch nhỏ.

  • volume volume

    - 小说 xiǎoshuō 戏剧 xìjù 常常 chángcháng yòng 对话 duìhuà 描摹 miáomó 一个 yígè rén de 性格 xìnggé

    - tiểu thuyết và kịch thường dùng lối đối thoại để thể hiện tính cách của nhân vật.

  • volume volume

    - 这出 zhèchū 戏演 xìyǎn le 一个 yígè 小时 xiǎoshí

    - Màn kịch này kéo dài một tiếng đồng hồ.

  • volume volume

    - xiǎo 羊羔 yánggāo zài 田野 tiányě 跳跃 tiàoyuè 嬉戏 xīxì

    - Con cừu nhỏ nhảy múa và vui chơi trên cánh đồng.

  • volume volume

    - 小朋友 xiǎopéngyou men 喜欢 xǐhuan wán 抛球 pāoqiú 游戏 yóuxì

    - Các bạn nhỏ thích chơi trò chơi ném bóng.

  • - 每天 měitiān dōu huā 几个 jǐgè 小时 xiǎoshí wán 网络游戏 wǎngluòyóuxì

    - Cô ấy mỗi ngày dành vài giờ chơi trò chơi mạng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Hū , Huī , Xī , Xì
    • Âm hán việt: Hi , Huy , , ,
    • Nét bút:フ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EI (水戈)
    • Bảng mã:U+620F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao