Đọc nhanh: 巫师 (vu sư). Ý nghĩa là: thầy mo; ông đồng; phù thuỷ; đồng cốt; bà mo. Ví dụ : - 他们自称双子巫师团 Họ tự gọi mình là cung Song Tử.. - 双子巫师小孩卡伊以为 Đứa trẻ gemini đó Kai nghĩ. - 我查了双子巫师团的档案 Tôi đã kiểm tra kho lưu trữ gemini.
巫师 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thầy mo; ông đồng; phù thuỷ; đồng cốt; bà mo
以装神弄鬼替人祈祷为职业的人 (多指男巫)
- 他们 自称 双子 巫师 团
- Họ tự gọi mình là cung Song Tử.
- 双子 巫师 小孩 卡伊 以为
- Đứa trẻ gemini đó Kai nghĩ
- 我查 了 双子 巫师 团 的 档案
- Tôi đã kiểm tra kho lưu trữ gemini.
- 双子 巫师 团 的 人 都 要死 了
- Các Song Tử đều đang hấp hối.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巫师
- 我查 了 双子 巫师 团 的 档案
- Tôi đã kiểm tra kho lưu trữ gemini.
- 严师 出 高徒
- thầy nghiêm khắc trò mới giỏi
- 双子 巫师 团 的 人 都 要死 了
- Các Song Tử đều đang hấp hối.
- 为 讨 老师 的 好 , 学生 们 就 买 玫瑰花 送给 她
- để lấy lòng cô giáo, các học sinh đã mua hoa hồng tặng cô.
- 双子 巫师 小孩 卡伊 以为
- Đứa trẻ gemini đó Kai nghĩ
- 他们 自称 双子 巫师 团
- Họ tự gọi mình là cung Song Tử.
- 巫师 帽是 万圣节 的 经典 装扮
- Mũ phù thủy là trang phục kinh điển trong lễ hội Halloween.
- 她 戴 着 一顶 漂亮 的 巫师 帽
- Cô ấy đội một chiếc mũ phù thủy đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巫›
师›