Đọc nhanh: 巫医 (vu y). Ý nghĩa là: Vu y; thầy cúng. Ví dụ : - 人而无恒,不可以作巫医 Người không có ý chí bền bỉ, không thể làm bác sĩ
巫医 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vu y; thầy cúng
- 人 而 无恒 , 不 可以 作 巫医
- Người không có ý chí bền bỉ, không thể làm bác sĩ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巫医
- 今天 去 医院 打针
- Hôm nay đi bệnh viên tiêm.
- 人 而 无恒 , 不 可以 作 巫医
- Người không có ý chí bền bỉ, không thể làm bác sĩ
- 他们 在 这里 创建 第一所 医院
- Tại đây họ đã xây dựng bệnh viện đầu tiên.
- 麻醉 是 一项 伟大 的 医学 创新
- Ma tê là một đột phá y học vĩ đại.
- 他们 提供 医疗 服务
- Họ cung cấp dịch vụ y tế.
- 他们 在 他 床 的 四周 放 上 屏风 , 以便 医生 给 他 检查
- Họ đặt màn bên cạnh giường của anh ấy để bác sĩ có thể kiểm tra.
- 他们 新建 了 一所 医院
- Họ đã xây dựng một bệnh viện mới.
- 他们 去 医疗 中心 检查 身体
- Họ đến trung tâm y tế để kiểm tra sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
医›
巫›