Đọc nhanh: 小寒 (tiểu hàn). Ý nghĩa là: tiểu hàn (tiết) (vào ngày 5, 6 hoặc 7 tháng giêng).
✪ 1. tiểu hàn (tiết) (vào ngày 5, 6 hoặc 7 tháng giêng)
二十四节气之一,在1月5,6或7日
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小寒
- 小 洞穴 是 唯一 的 避寒 处
- Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.
- 十年寒窗 无人 问 , 一举成名 天下 知 这本 小说 使 他 一举成名
- Mười năm nỗ lực không ai biết, nhất cử thành danh cả nước hay.(Mười năm đèn sách bên của sổ không ai hỏi đến,Một khi thành danh thì cả thiên hạ biết) Cuốn tiểu thuyết này đã khiến anh ta nhất cử thành danh
- 韩寒 的 文笔 好 , 因此 他 写 的 小说 很 受欢迎
- Văn phong của Hán Hàn rất hay, vì vậy tiểu thuyết của anh ấy rất được mọi người ưa thích
- 他 不 小心 招 了 风寒
- Anh ấy không cẩn thận bị nhiễm phong hàn.
- 不要 小看 寒门 学子
- Đừng xem thường học sinh từ gia đình nghèo.
- 小女 来自 寒门 , 恐 高攀不起
- Con gái tôi xuất thân bần hàn, e rằng không xứng đôi.
- 这种 小麦 可以 在 寒冷 的 春天 生长
- Loại lúa mì này có thể sinh trưởng trong mùa xuân lạnh giá.
- 《 西游记 》 是 神话 小说
- "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寒›
⺌›
⺍›
小›