Đọc nhanh: 吃点小亏 (cật điểm tiểu khuy). Ý nghĩa là: chịu chút ít thiệt thòi.
吃点小亏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chịu chút ít thiệt thòi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃点小亏
- 占 小便宜 吃大亏
- tham thì thâm,
- 别为 这点 小事 吃醋
- Đừng ghen vì chuyện nhỏ nhặt này.
- 她 因为 一点 小事 就 吃醋 发脾气
- Cô ấy vì một chút chuyện nhỏ mà ghen tuông và nổi giận.
- 工薪族 们 聚到 路边 小 铺 , 吃 点儿 面条 、 稀粥 和 鲜虾
- Những người làm công ăn lương tụ tập ở quán ven đường ăn bún riêu.
- 他 吃 了 大亏
- Anh ấy đã chịu tổn thất lớn.
- 爹地 要 吃掉 他 的 小点心 了
- Bố cần bánh quy của mình.
- 为 这么 点 小事 犯得着 再 去 麻烦 人 吗
- chút việc nhỏ này cần gì phải làm phiền đến người khác?
- 为什么 小孩 要 早点 睡觉 ?
- Tại sao trẻ con cần đi ngủ sớm?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亏›
吃›
⺌›
⺍›
小›
点›