Đọc nhanh: 小传 (tiểu truyện). Ý nghĩa là: tiểu truyện. Ví dụ : - 我上司让我给这位新网球冠军写篇小传。 Cấp trên của tôi đã yêu cầu tôi viết một bài tiểu sử về nhà vô địch tennis mới này.
小传 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiểu truyện
简短的传记
- 我 上司 让 我 给 这位 新 网球 冠军 写篇 小传
- Cấp trên của tôi đã yêu cầu tôi viết một bài tiểu sử về nhà vô địch tennis mới này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小传
- 小心 别 被 传上 疾病
- Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.
- 11 岁 还是 小姑娘
- 11 tuổi vẫn là một cô gái nhỏ.
- 谣言 蔓传 整个 小镇
- Tin đồn lan truyền khắp thị trấn nhỏ.
- 他 不 小心 传播 病毒 了
- Anh ta vô tình lây lan virus.
- 我 上司 让 我 给 这位 新 网球 冠军 写篇 小传
- Cấp trên của tôi đã yêu cầu tôi viết một bài tiểu sử về nhà vô địch tennis mới này.
- 越南 小卷 粉 传入 国内 后 , 受到 大批 美食 爱好者 的 青睐
- Sau khi du nhập vào Trung Quốc, bánh cuốn Việt Nam đã được lượng lớn các tín đồ ẩm thực ưa chuộng.
- 《 三国志 》 上 有 诸葛亮 的 传
- trong truyện Tam Quốc Chí có Gia Cát Lượng.
- 人生地不熟 的 我 如果 非礼 小琴 这件 事 传出去
- Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
⺌›
⺍›
小›