Đọc nhanh: 大鱼吃小鱼 (đại ngư cật tiểu ngư). Ý nghĩa là: cá lớn nuốt cá bé.
大鱼吃小鱼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cá lớn nuốt cá bé
比喻势力大的欺压、并吞势力小的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大鱼吃小鱼
- 吃 鱼 时要 小心 鱼刺
- Khi ăn cá phải cẩn thận xương.
- 大鱼 吞食 小鱼
- cá lớn nuốt cá bé
- 你 喜欢 吃 墨鱼 吗 ?
- Bạn có thích ăn mực không?
- 吃 吞拿鱼 准备 去 灌木丛 便 便
- Ăn cá ngừ và sẵn sàng dùng bô.
- 鸬鹚 是 一种 长 脖子 黑 颜色 的 大鸟 , 生活 在 海滨 而且 以 吃 鱼 为生
- Chim cò mỏ dài màu đen là một loài chim lớn, sống ven biển và sống bằng cách ăn cá.
- 可以 让 孩子 们 吃 吞拿鱼
- Điều đó có thể cho những em bé ăn cá ngừ
- 弓背 鱼 的 肉 非常 好吃 , 赢得 大多数 客户 的 青睐
- Thịt cá thác lác rất thơm ngon và chiếm được sự yêu thích của hầu hết thực khách
- 他 摔了一跤 , 把 端 着 的 金鱼缸 也 砸 了 , 这个 乐子 可真 不小
- anh ấy té một cái, lọ cá vàng trên tay cũng vỡ tan, làm cho mọi người cười rộ lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
大›
⺌›
⺍›
小›
鱼›