Đọc nhanh: 吃小灶 (cật tiểu táo). Ý nghĩa là: chăm sóc đặc biệt.
吃小灶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chăm sóc đặc biệt
比喻特殊照顾
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃小灶
- 即使 小明 吃 的 再 多 也 不会 长胖
- Dù Tiểu Minh có ăn nhiều hơn, thì anh ta cũng sẽ không tăng cân.
- 吃 鱼 时要 小心 鱼刺
- Khi ăn cá phải cẩn thận xương.
- 去 学生 灶 吃饭
- Đi đến nhà ăn sinh viên ăn cơm.
- 北京小吃 中 的 焦圈 , 男女老少 都 爱 吃 , 酥脆 油香 的 味儿
- Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu
- 他 用 一张 小 的 王牌 吃 了 我 的 A 牌
- Anh ta dùng một quân Át nhỏ để ăn quân Át của tôi.
- 他 坚持 不 开小灶 而 和 大家 一起 吃饭
- Anh ấy kiên quyết không nhận chăm sóc riêng biệt mà cùng ăn với mọi người.
- 他 太小 气 , 不肯 请 我们 吃饭
- Anh ấy quá bủn xỉn, không chịu mời chúng tôi đi ăn.
- 姥姥 我 给 你 买 了 您 最 喜欢 的 小吃
- bà ngoại ơi, cháu đã mua đồ ăn vặt mà bà thích nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
⺌›
⺍›
小›
灶›