Đọc nhanh: 小六角手风琴 (tiểu lục giác thủ phong cầm). Ý nghĩa là: Đàn bandoneon; dàn xếp nhỏ.
小六角手风琴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đàn bandoneon; dàn xếp nhỏ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小六角手风琴
- 拉 手风琴
- kéo ác-coóc-đê-ông.
- 在 《 屋顶 上 的 小提琴手 》
- Trong Fiddler on the Roof.
- 其实 他 是 个 附属 在 第七 骑兵团 里 的 小提琴手
- Thực ra anh ta là một nghệ sĩ vĩ cầm trực thuộc Đội kỵ binh thứ bảy
- 他 用 手电筒 烛亮 了 黑暗 的 角落
- Anh ấy dùng đèn pin để chiếu sáng góc tối.
- 他们 携手 走过 风雨
- Họ cùng nhau vượt qua bao khó khăn.
- 他 六十多岁 了 , 怎能 跟 小伙子 打比 呢
- ông ấy đã 60 tuổi, làm sao có thể so bì với bọn trẻ được?
- 那 正是 屋顶 上 的 小提琴手 的 蓝本
- Đó là toàn bộ tiền đề của con cáy trên mái nhà.
- 你 都 能 去 《 屋顶 上 的 小提琴手 》 试镜 了
- Bạn sẽ đóng đinh Fiddler on the Roof buổi thử giọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
六›
⺌›
⺍›
小›
手›
琴›
角›
风›