Đọc nhanh: 六角手风琴 (lục giác thủ phong cầm). Ý nghĩa là: Cồng chiêng.
六角手风琴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cồng chiêng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六角手风琴
- 拉 手风琴
- kéo ác-coóc-đê-ông.
- 我妈 是 个 大提琴手
- Mẹ tôi là một nghệ sĩ cello.
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 六个 三角形 组成 一个 六边形
- Sáu hình tam giác tạo thành một hình lục giác.
- 他 用 手电筒 烛亮 了 黑暗 的 角落
- Anh ấy dùng đèn pin để chiếu sáng góc tối.
- 口角生风 ( 形容 说话 流利 )
- ăn nói lưu loát.
- 他们 携手 走过 风雨
- Họ cùng nhau vượt qua bao khó khăn.
- 几天 不 练琴 , 手指 就 回生
- mấy ngày không đánh đàn, ngón tay hơi cứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
六›
手›
琴›
角›
风›