Đọc nhanh: 黄风琴 (hoàng phong cầm). Ý nghĩa là: Đàn đạp hơi (harmonium).
黄风琴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đàn đạp hơi (harmonium)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄风琴
- 拉 手风琴
- kéo ác-coóc-đê-ông.
- 一阵风
- một trận gió
- 一棵 黄豆
- Một hạt đậu nành.
- 我 这辈子 只学过 三堂 风琴 课 , 然后 就 知难而退 了
- Tôi chỉ học ba bài organ trong đời, và sau đó tôi biết khó mà lui
- 秋风 吹 来 枯黄 的 树叶 簌簌 地 落下 铺满 了 地面
- Khi gió thu thổi qua, những chiếc lá vàng rơi xào xạc phủ kín mặt đất.
- 狂风 卷起 了 滚滚 的 黄沙
- trận cuồng phong nổi lên thổi cát bay cuồn cuộn.
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
- 联键 音栓 连接 两个 风琴 键盘 使 之 能够 同时 演奏 的 装置
- Thiết bị liên kết phím nhạc giữa hai bàn phím đàn accordion để có thể chơi đồng thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
琴›
风›
黄›