Đọc nhanh: 管风琴 (quản phong cầm). Ý nghĩa là: đàn oóc; đàn oọc; đàn organ; đàn ống.
管风琴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đàn oóc; đàn oọc; đàn organ; đàn ống
键盘乐器,用几组音色不同的管子构成,由风箱压缩空气通过管子而发出声音
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管风琴
- 拉 手风琴
- kéo ác-coóc-đê-ông.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 公司 实施 了 风险管理 措施
- Công ty đã thực hiện các biện pháp quản lý rủi ro.
- 我 这辈子 只学过 三堂 风琴 课 , 然后 就 知难而退 了
- Tôi chỉ học ba bài organ trong đời, và sau đó tôi biết khó mà lui
- 风笛 的 调 旋律 管其 上 能 弹奏 曲调 的 风笛 管
- Ống sáo trên ống sáo có thể chơi những giai điệu của ống sáo.
- 我们 得 咨询 风险管理 部门
- Chúng tôi sẽ cần tham khảo ý kiến của quản lý rủi ro.
- 风险管理 是 企业 成功 的 关键
- Quản lý rủi ro là chìa khóa thành công trong kinh doanh.
- 联键 音栓 连接 两个 风琴 键盘 使 之 能够 同时 演奏 的 装置
- Thiết bị liên kết phím nhạc giữa hai bàn phím đàn accordion để có thể chơi đồng thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
琴›
管›
风›