Đọc nhanh: 古风琴 (cổ phong cầm). Ý nghĩa là: Đàn clavico (cembalo).
古风琴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đàn clavico (cembalo)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古风琴
- 古琴 的 丝弦 非常 精细
- Dây đàn của cổ cầm rất tinh tế.
- 古代 遗风
- cổ đại di phong
- 他 才 是 最帅 古装 美男 , 风度翩翩 玉树临风
- Anh ta mới là người đẹp trai nhất trong cổ trang, phong thái tao nhã ngọc thụ lâm phong.
- 五古 风格 独特
- Phong cách thơ ngũ cổ độc đáo.
- 他 右古 之 文化 风尚
- Anh ấy tôn sùng văn hóa cổ đại.
- 她 的 古琴 造诣 已达 炉火纯青
- Tạo chỉ của cô ở phương diện đàn cổ đã cực kỳ điêu luyện, trình độ rất cao.
- 古绅 风格 很 独特
- Phong cách của đai áo cổ rất độc đáo.
- 古时候 , 一些 诗人 经常 在 一起 吟诗 作词 , 谈笑风生
- Thời xưa, một số thi nhân thường cùng nhau ngâm thơ và viết lời, trò chuyện vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
古›
琴›
风›