Đọc nhanh: 风琴师 (phong cầm sư). Ý nghĩa là: Nghệ sĩ đàn phong cầm.
风琴师 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghệ sĩ đàn phong cầm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风琴师
- 拉 手风琴
- kéo ác-coóc-đê-ông.
- 春风 是 个 化妆师 , 把 大地 打扮 得 十分 美丽 , 更加 妖娆
- Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.
- 我 这辈子 只学过 三堂 风琴 课 , 然后 就 知难而退 了
- Tôi chỉ học ba bài organ trong đời, và sau đó tôi biết khó mà lui
- 老师 像 一棵 大树 , 为 我们 遮风挡雨
- Người thầy như cây đại thụ, che mưa che nắng cho chúng em.
- 老师 是 风 , 在 你 顺水 扬帆远航 时 , 助 你 乘风破浪
- Người thầy là ngọn gió, giúp bạn cưỡi sóng gió khi chèo thuyền dọc sông.
- 我 被 分去 和 那个 首席 女 钢琴师 搭档
- Tôi đã kết đôi với một nghệ sĩ dương cầm diva.
- 他们 请 了 风水师 看 房子
- Họ đã mời thầy phong thủy xem nhà.
- 老师 讲课 风趣 幽默
- Thầy giáo giảng bài rất hài hước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
师›
琴›
风›