Đọc nhanh: 老夫子 (lão phu tử). Ý nghĩa là: thầy đồ; thầy giáo làng; bạch diện thư sinh (cách gọi của người thời Thanh Trung Quốc); hương sư, trí thức thụ động.
老夫子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thầy đồ; thầy giáo làng; bạch diện thư sinh (cách gọi của người thời Thanh Trung Quốc); hương sư
旧社会称家馆或私塾的教师
✪ 2. trí thức thụ động
称迂阔的不爱活动的知识分子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老夫子
- 今年 收 的 白菜 可 老鼻子 了
- năm nay rau cải trắng thu hoạch rất nhiều.
- 他 因为 迟到 被 老师 刮胡子
- Anh ấy bị giáo viên mắng vì đi muộn.
- 老夫子
- ông đồ già
- 一对 夫妻 要管 四个 老人
- Đôi vợ chồng phải chăm lo cho 4 người già.
- 丈夫 给 妻子 温馨 的 礼物
- Người chồng dành tặng vợ món quà ấm áp.
- 他 是 个 老诚 孩子 , 从来不 说 谎话
- nó là một đứa trẻ chân thật, từ trước tới giờ không biết nói dối.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 他们 炬 了 老房子
- Họ đã đốt ngôi nhà cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夫›
子›
老›