Đọc nhanh: 小春 (tiểu xuân). Ý nghĩa là: tháng mười âm lịch; tiểu xuân, cây vụ tháng mười.
小春 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tháng mười âm lịch; tiểu xuân
阴历十月,因天气温暖如春而得名
✪ 2. cây vụ tháng mười
指小春时期播种的小麦、豌豆等农作物也叫小春作物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小春
- 《 古 小说 钩沉 》
- đi sâu nghiên cứu "tiểu thuyết cổ".
- 我 和 王小姐 过去 的 一段 生活 如今已是 春梦无痕 了
- Cuộc sống trước đây của tôi với cô Vương giờ đây đã trở thành một giấc mơ trở thành hiện thực.
- 十月 小阳春
- tiết tháng mười (âm lịch).
- 春天 来 了 , 小熊 睡醒 了
- Mùa xuân tới rồi, gấu con cũng đã tỉnh rồi.
- 春天 是 位 魔法师 , 她 融化 了 冰雪 , 让 小草 破土而出
- Mùa xuân là một ảo thuật gia, nàng làm tan chảy băng tuyết, để cho cỏ xuyên qua mặt đất mọc lên.
- 小艇 在 荡漾 的 春波 中 悠游
- chiếc thuyền nhỏ lắc lư theo những con sóng mùa xuân.
- 这种 小麦 可以 在 寒冷 的 春天 生长
- Loại lúa mì này có thể sinh trưởng trong mùa xuân lạnh giá.
- 春天 到 了 , 小鳥們 在 枝頭 呼朋引 伴 , 嬉戲 玩耍
- Mùa xuân đến rồi, chim chóc cùng bạn bè trò chuyện vui đùa trên cành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
春›