Đọc nhanh: 小三劝退师 (tiểu tam khuyến thối sư). Ý nghĩa là: chuyên gia tư vấn chia tay mối quan hệ ngoài hôn nhân của ai đó với một khoản phí.
小三劝退师 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyên gia tư vấn chia tay mối quan hệ ngoài hôn nhân của ai đó với một khoản phí
consultant who breaks up sb's extramarital relationship for a fee
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小三劝退师
- 老师 耐心 地 劝说 小 明
- Thầy kiên nhẫn thuyết phục Tiểu Minh.
- 他 被 人 称为 小 三
- Anh ấy bị gọi là người thứ ba.
- 他 竟 抛妻别子 跟着 小三走 了
- Anh ta thực sự đã bỏ vợ con và đi theo tiểu tam.
- 三个 小伙子 同居一室
- Ba chàng trai sống chung một phòng.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 倒退 三十年 , 我 也 是 个 壮 小伙子
- ba mươi năm trước, tôi cũng là một thanh niên trai tráng.
- 有 的 老师 甚至 叫 小孩子 去 读 《 三国演义 》
- Một số giáo viên thậm chí còn yêu cầu trẻ đọc truyện “Tam Quốc Diễn Nghĩa”.
- 双子 巫师 小孩 卡伊 以为
- Đứa trẻ gemini đó Kai nghĩ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
劝›
⺌›
⺍›
小›
师›
退›