射雕英雄传 shè diāo yīngxióng chuán
volume volume

Từ hán việt: 【xạ điêu anh hùng truyền】

Đọc nhanh: 射雕英雄传 (xạ điêu anh hùng truyền). Ý nghĩa là: Legend of the Condor Heroes, tiểu thuyết wuxia (武侠, võ hiệp) của Jin Yong 金庸 và các chuyển thể trên màn ảnh của nó. Ví dụ : - 你是说射雕英雄传》? Truyền thuyết về các anh hùng Condor?

Ý Nghĩa của "射雕英雄传" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

射雕英雄传 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Legend of the Condor Heroes, tiểu thuyết wuxia (武侠, võ hiệp) của Jin Yong 金庸 và các chuyển thể trên màn ảnh của nó

Legend of the Condor Heroes, wuxia (武侠, martial arts chivalry) novel by Jin Yong 金庸 and its screen adaptations

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì shuō 射雕 shèdiāo 英雄传 yīngxióngchuán

    - Truyền thuyết về các anh hùng Condor?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 射雕英雄传

  • volume volume

    - 《 吕梁 lǚliáng 英雄传 yīngxióngchuán

    - truyện anh hùng Lã Lương.

  • volume volume

    - shì shuō 射雕 shèdiāo 英雄传 yīngxióngchuán

    - Truyền thuyết về các anh hùng Condor?

  • volume volume

    - 英雄事迹 yīngxióngshìjì 令人 lìngrén 传颂 chuánsòng

    - Các hành động của anh hùng được mọi người truyền tụng.

  • volume volume

    - 那本 nàběn 英雄传 yīngxióngchuán hěn 精彩 jīngcǎi

    - Cuốn tiểu sử của anh hùng đó rất tuyệt vời.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 英雄传 yīngxióngchuán hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Cuốn "Truyện anh hùng" này rất được yêu thích.

  • volume volume

    - 全村人 quáncūnrén 传颂 chuánsòng zhe 英雄 yīngxióng 救人 jiùrén de 事迹 shìjì

    - mọi người trong thôn truyền tụng việc anh hùng cứu người của anh ấy.

  • volume volume

    - 村里 cūnlǐ 传说 chuánshuō 他家 tājiā 有人 yǒurén 立功 lìgōng le 知道 zhīdào 弟兄 dìxiōng liǎ shuí dāng le 英雄 yīngxióng

    - trong thôn nói lại, nhà anh ấy có người lập công, không biết hai anh em anh ấy ai là anh hùng.

  • volume volume

    - 舍已救人 shěyǐjiùrén de 英雄事迹 yīngxióngshìjì 很快 hěnkuài 传扬 chuányáng kāi le

    - câu chuyện anh ấy dũng cảm quên mình cứu người loan truyền rất nhanh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuán , Zhuàn
    • Âm hán việt: Truyến , Truyền , Truyện
    • Nét bút:ノ丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
    • Bảng mã:U+4F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+7 nét)
    • Pinyin: Shè , Yè , Yì
    • Âm hán việt: Dạ , Dịch , Xạ
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHDI (竹竹木戈)
    • Bảng mã:U+5C04
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Yāng , Yīng
    • Âm hán việt: Anh
    • Nét bút:一丨丨丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TLBK (廿中月大)
    • Bảng mã:U+82F1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+4 nét)
    • Pinyin: Xióng
    • Âm hán việt: Hùng
    • Nét bút:一ノフ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KIOG (大戈人土)
    • Bảng mã:U+96C4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+8 nét)
    • Pinyin: Diāo
    • Âm hán việt: Điêu
    • Nét bút:ノフ一丨一丨フ一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BROG (月口人土)
    • Bảng mã:U+96D5
    • Tần suất sử dụng:Cao