Đọc nhanh: 广场恐怖症 (quảng trường khủng phố chứng). Ý nghĩa là: Chứng sợ đám đông.
广场恐怖症 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chứng sợ đám đông
agoraphobia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广场恐怖症
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 恐光症 , 光 恐怖 对 光线 不 正常 或 不合情理 的 畏惧
- Sợ ánh sáng, sự sợ hãi hoặc sợ hãi với ánh sáng không bình thường hoặc không hợp lý.
- 当时 的 场景 十分 恐怖
- Cảnh tượng lúc đó rất kinh khủng.
- 那场 恐怖 的 火灾 让 他 害怕
- Vụ hỏa hoạn kinh hoàng đó khiến anh ấy sợ hãi.
- 他 经历 了 恐怖 的 暴风雪
- Anh ấy đã trải qua cơn bão tuyết kinh hoàng.
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
- 人们 在 广场 集合
- Mọi người tập hợp lại ở quảng trường.
- 人群 帀 满 了 广场
- Đám đông vây quanh quảng trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
广›
怖›
恐›
症›