Đọc nhanh: 封面标题烫印 (phong diện tiêu đề nãng ấn). Ý nghĩa là: in dập nóng tên sách ở bìa sách.
封面标题烫印 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. in dập nóng tên sách ở bìa sách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封面标题烫印
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 信封 上 有 个 戳印
- Trên phong bì có một con dấu.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 他 创意 了 一个 新 的 标题
- Anh ấy đã sáng tạo ra một tiêu đề mới.
- 下面 谈 的 是 农业 的 问题
- Phần sau xin nói về vấn đề nông nghiệp.
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
- 他 感到 这个 问题 有些 烫手
- anh ấy cảm thấy việc này rất khó giải quyết.
- 他们 一面 走 , 一面 讨论 问题
- Họ vừa đi vừa thảo luận câu hỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
封›
标›
烫›
面›
题›