封面 fēngmiàn
volume volume

Từ hán việt: 【phong diện】

Đọc nhanh: 封面 (phong diện). Ý nghĩa là: bìa; trang bìa; bìa mặt. Ví dụ : - 封面上写着书名和作者。 Bìa sách có tên sách và tác giả.. - 我喜欢这本书的封面图案。 Tôi thích họa tiết trên bìa sách này.. - 我需要更换这本书的封面。 Tôi cần thay đổi bìa của cuốn sách này.

Ý Nghĩa của "封面" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

封面 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bìa; trang bìa; bìa mặt

线装书指书皮里面印有书名;作者及刻书者等的一面;新式书刊指印有书名;作者;出版社名称等的最外层的一面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 封面 fēngmiàn shàng xiě zhe 书名 shūmíng 作者 zuòzhě

    - Bìa sách có tên sách và tác giả.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zhè 本书 běnshū de 封面 fēngmiàn 图案 túàn

    - Tôi thích họa tiết trên bìa sách này.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 更换 gēnghuàn zhè 本书 běnshū de 封面 fēngmiàn

    - Tôi cần thay đổi bìa của cuốn sách này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封面

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū de 封面 fēngmiàn 别致 biézhì

    - Bìa cuốn sách này rất độc đáo.

  • volume volume

    - 掀开 xiānkāi le shū de 封面 fēngmiàn

    - Anh ấy mở bìa sách ra.

  • volume volume

    - shū 外面 wàimiàn 再包 zàibāo 一层 yīcéng zhǐ 可以 kěyǐ 保护 bǎohù 封面 fēngmiàn

    - ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 更换 gēnghuàn zhè 本书 běnshū de 封面 fēngmiàn

    - Tôi cần thay đổi bìa của cuốn sách này.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū de 封面设计 fēngmiànshèjì hěn 朴实 pǔshí

    - Thiết kế bìa sách này rất đơn giản.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū de 封面设计 fēngmiànshèjì hěn 精致 jīngzhì

    - Thiết kế bìa của cuốn sách này rất tinh tế.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 破旧 pòjiù le 封面 fēngmiàn shàng yǒu 墨渍 mòzì

    - Cuốn sách này đã cũ kĩ, bìa trên có vết mực.

  • volume volume

    - 选定 xuǎndìng 专辑 zhuānjí 封面 fēngmiàn

    - Chỉ cần khóa bìa album của chúng tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GGDI (土土木戈)
    • Bảng mã:U+5C01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao