Đọc nhanh: 封口费 (phong khẩu phí). Ý nghĩa là: phí bịt miệng, tiền bịt miệng. Ví dụ : - 我不是来要封口费的 Tôi không phải tới để đòi tiền bịt miệng.
封口费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phí bịt miệng, tiền bịt miệng
hush money
- 我 不是 来要 封口费 的
- Tôi không phải tới để đòi tiền bịt miệng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封口费
- 他们 把 所有 的 路口 都 封 了
- Họ đã phong tỏa tất cả các ngã tư.
- 信件 的 封口 要 粘牢
- chỗ dán của thư từ cần phải dán kín.
- 指导员 费 了 很多 的 口舌 , 才 说服 他 躺下来 休息
- Chính trị viên nói hết lời, anh ấy mới chịu nằm xuống nghỉ.
- 我 不是 来要 封口费 的
- Tôi không phải tới để đòi tiền bịt miệng.
- 这 封信 还 没 封口
- phong thơ này còn chưa dán.
- 他们 密封 了 所有 出口
- Họ đã bịt kín tất cả các lối ra.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 您 要是 见到 他 , 费心 把 这 封信 交给 他
- nếu gặp anh ấy, làm phiền ông trao bức thơ này cho anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
封›
费›