Đọc nhanh: 印章 (ấn chương). Ý nghĩa là: con dấu; ấn chương. Ví dụ : - 印章已经盖在文件上了。 Con dấu đã được đóng lên tài liệu.. - 这份合同需要两个印章。 Hợp đồng này cần hai con dấu.. - 印章丢失了,影响了工作。 Con dấu bị mất đã ảnh hưởng đến công việc.
印章 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con dấu; ấn chương
印和章的合称
- 印章 已经 盖 在 文件 上 了
- Con dấu đã được đóng lên tài liệu.
- 这份 合同 需要 两个 印章
- Hợp đồng này cần hai con dấu.
- 印章 丢失 了 , 影响 了 工作
- Con dấu bị mất đã ảnh hưởng đến công việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印章
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 印章 阴文 漂亮
- Chữ khắc trên con dấu rất đẹp.
- 他 有 三枚 印章
- Anh ấy có ba con dấu.
- 我 有 一方 印章
- Tôi có một con dấu.
- 这枚 印章 , 两天 刻得 完 吗 ?
- Con dấu này trong hai ngày khắc xong được không?
- 公章 一 按 , 留下 了 鲜红 的 印记
- con dấu vừa ấn xuống đã lưu lại vết đỏ tươi.
- 这份 合同 需要 两个 印章
- Hợp đồng này cần hai con dấu.
- 阴文 印章 的 形状 很 特别
- Hình dạng của con dấu lõm rất đặc biệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
章›