Đọc nhanh: 封口 (phong khẩu). Ý nghĩa là: hàn; dán; liền miệng; làm kín; đóng kín; đậy miệng, ngậm miệng; ngậm miệng không nói; đã nói thì không thay đổi; không nói, chỗ dán; nơi dán (phong thơ); chỗ hàn. Ví dụ : - 这封信还没封口。 phong thơ này còn chưa dán.. - 腿上的伤已经封口了。 vết thương đùi đã liền miệng rồi.. - 他没封口,还可以商量。 anh ấy còn lên tiếng, thì còn có thể thương lượng.
封口 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hàn; dán; liền miệng; làm kín; đóng kín; đậy miệng
封闭张开的地方 (伤口、瓶口、信封口等)
- 这 封信 还 没 封口
- phong thơ này còn chưa dán.
- 腿 上 的 伤 已经 封口 了
- vết thương đùi đã liền miệng rồi.
✪ 2. ngậm miệng; ngậm miệng không nói; đã nói thì không thay đổi; không nói
闭口不谈;把话说死不再改变
- 他 没 封口 , 还 可以 商量
- anh ấy còn lên tiếng, thì còn có thể thương lượng.
✪ 3. chỗ dán; nơi dán (phong thơ); chỗ hàn
(封口儿) 信封、封套等可以封起来的地方
- 信件 的 封口 要 粘牢
- chỗ dán của thư từ cần phải dán kín.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封口
- 他们 把 所有 的 路口 都 封 了
- Họ đã phong tỏa tất cả các ngã tư.
- 信件 的 封口 要 粘牢
- chỗ dán của thư từ cần phải dán kín.
- 我 不是 来要 封口费 的
- Tôi không phải tới để đòi tiền bịt miệng.
- 这 封信 还 没 封口
- phong thơ này còn chưa dán.
- 用 火漆 封闭 瓶口
- gắn xi miệng chai
- 他们 密封 了 所有 出口
- Họ đã bịt kín tất cả các lối ra.
- 他 没 封口 , 还 可以 商量
- anh ấy còn lên tiếng, thì còn có thể thương lượng.
- 腿 上 的 伤 已经 封口 了
- vết thương đùi đã liền miệng rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
封›