Đọc nhanh: 封建思想 (phong kiến tư tưởng). Ý nghĩa là: lối suy nghĩ phong kiến.
封建思想 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lối suy nghĩ phong kiến
feudal way of thinking
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封建思想
- 他 沉溺于 沉思 冥想
- Anh ấy đắm chìm vào suy nghĩ.
- 封建思想 流毒
- Tư tưởng phong kiến độc hại.
- 他 思前想后 最后 决定 去一趟 北京
- Sau khi suy nghĩ, cuối cùng anh quyết định đến Bắc Kinh.
- 残存 的 封建思想
- tư tưởng phong kiến còn sót lại
- 封建社会 , 重男轻女 的 思想 非常 严重
- Xã hội phong kiến, tư tưởng trọng nam khinh nữ vô cùng nghiêm trọng.
- 大破 封建迷信 思想 , 大立 无产阶级 革命 人生观
- phá bỏ tư tưởng mê tín phong kiến, xây dựng nhân sinh quan vô sản cách mạng.
- 鲁迅 是 伟大 的 思想家 和 革命家
- Lỗ Tấn là nhà cách mạng và tư tưởng vĩ đại.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
封›
建›
思›
想›