Đọc nhanh: 封建时代 (phong kiến thì đại). Ý nghĩa là: thời phong kiến.
封建时代 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời phong kiến
feudal times
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封建时代
- 封建时代
- thời đại phong kiến.
- 我学过 古代 的 封建制度
- Tôi từng học về chế độ phong kiến cổ đại.
- 封建礼教 影响 了 古代 社会
- Giáo dục phong kiến đã ảnh hưởng đến xã hội cổ đại.
- 封建社会 缺乏 现代化 的 科技
- Xã hội phong kiến thiếu công nghệ hiện đại.
- 在 封建时代 , 宰相 是 最高 的 官职
- thời phong kiến, tể tướng là chức quan cao nhất.
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 你 不能 落伍 于 时代
- Bạn không thể lạc hậu so với thời đại.
- 他 回忆 他 童年时代 那 无忧无虑 的 时光
- Anh hồi tưởng về những ngày vô tư thời thơ ấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
封›
建›
时›