寺庙 sìmiào
volume volume

Từ hán việt: 【tự miếu】

Đọc nhanh: 寺庙 (tự miếu). Ý nghĩa là: chùa; đền; chùa chiền; chùa miếu; ngôi đền. Ví dụ : - 越南有名的寺庙很多。 Có rất nhiều ngôi chùa nổi tiếng ở Việt Nam.. - 寺庙里有很多游客。 Có rất nhiều khách du lịch trong chùa.. - 她在寺庙里祈祷平安。 Cô ấy đi chùa cầu bình an.

Ý Nghĩa của "寺庙" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 3

寺庙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chùa; đền; chùa chiền; chùa miếu; ngôi đền

佛寺的通称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 越南 yuènán 有名 yǒumíng de 寺庙 sìmiào 很多 hěnduō

    - Có rất nhiều ngôi chùa nổi tiếng ở Việt Nam.

  • volume volume

    - 寺庙 sìmiào yǒu 很多 hěnduō 游客 yóukè

    - Có rất nhiều khách du lịch trong chùa.

  • volume volume

    - zài 寺庙 sìmiào 祈祷 qídǎo 平安 píngān

    - Cô ấy đi chùa cầu bình an.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 寺庙 sìmiào 建于 jiànyú 明朝 míngcháo

    - Ngôi chùa này được xây dựng từ thời nhà Minh.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 寺庙

✪ 1. Định ngữ (有名、雄伟、高大、古老) + 的 + 寺庙

chùa gì/ như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 破旧 pòjiù de 寺庙 sìmiào gāi 修修 xiūxiū le

    - Ngôi đền đổ nát này cần được sửa chữa.

  • volume

    - 这是 zhèshì 一座 yīzuò 有名 yǒumíng de 寺庙 sìmiào

    - Đây là một ngôi chùa nổi tiếng.

  • volume

    - 古老 gǔlǎo de 寺庙 sìmiào 保存 bǎocún 完好 wánhǎo

    - Ngôi đền cổ được bảo tồn tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. Động từ (建、修、破坏、拆) + 寺庙

Ví dụ:
  • volume

    - 这座 zhèzuò 寺庙 sìmiào 已经 yǐjīng xiū le 很多年 hěnduōnián

    - Ngôi đền này đã được xây dựng trong nhiều năm.

  • volume

    - 寺庙 sìmiào bèi 破坏 pòhuài le

    - Ngôi đền đã bị phá hủy.

  • volume

    - 这座 zhèzuò 古老 gǔlǎo de 寺庙 sìmiào bèi chāi le

    - Ngôi chùa cổ đã bị phá bỏ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寺庙

  • volume volume

    - 寺庙 sìmiào 摆满 bǎimǎn le 各种 gèzhǒng gōng

    - Trong chùa bày đầy đủ các loại lễ vật cúng.

  • volume volume

    - zài 寺庙 sìmiào 祈祷 qídǎo 平安 píngān

    - Cô ấy đi chùa cầu bình an.

  • volume volume

    - zài 寺庙 sìmiào 受戒 shòujiè le

    - Cô ấy đã thụ giới trong chùa.

  • volume volume

    - 寺庙 sìmiào 常点 chángdiǎn 这种 zhèzhǒng xiāng

    - Chùa thường thắp loại hương này.

  • volume volume

    - 寺庙 sìmiào 前有 qiányǒu 一座 yīzuò 石幢 shíchuáng

    - Trước chùa có một cột đá khắc kinh.

  • volume volume

    - 寺庙 sìmiào yǒu 很多 hěnduō 游客 yóukè

    - Có rất nhiều khách du lịch trong chùa.

  • volume volume

    - 和尚 héshàng zài 寺庙 sìmiào 修行 xiūxíng

    - Nhà sư đang tu hành ở chùa.

  • - le 寺庙 sìmiào 祈求 qíqiú 开运 kāiyùn

    - Cô ấy đã đến chùa cầu may.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GDI (土木戈)
    • Bảng mã:U+5BFA
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Miào
    • Âm hán việt: Miếu
    • Nét bút:丶一ノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ILW (戈中田)
    • Bảng mã:U+5E99
    • Tần suất sử dụng:Cao