Đọc nhanh: 尊师爱徒 (tôn sư ái đồ). Ý nghĩa là: bậc thầy tôn kính, chức danh của một linh mục Đạo giáo.
尊师爱徒 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bậc thầy tôn kính
revered master
✪ 2. chức danh của một linh mục Đạo giáo
title of a Daoist priest
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尊师爱徒
- 学生 衷心 爱戴 老师
- Học sinh yêu quý giáo viên từ tận đáy lòng.
- 孩子 们 都 爱 老师
- Các em nhỏ đều yêu quý thầy cô giáo.
- 严师 出 高徒
- thầy nghiêm khắc trò mới giỏi
- 学徒 三年 满师
- học nghề ba năm thì mãn khoá.
- 师傅 授 徒弟 手艺
- Sư phụ truyền cho học trò kỹ thuật.
- 他 是 一位 敬爱 的 导师
- Ông ấy là một vị đạo sư đáng kính.
- 学生 要 懂得 尊重 老师
- Học sinh phải tôn kính giáo viên.
- 他 是 一个 尊敬 的 老师
- Ông ấy là một thầy giáo đáng kính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尊›
师›
徒›
爱›