Đọc nhanh: 对口词 (đối khẩu từ). Ý nghĩa là: lời đối đáp (trong khúc nghệ).
对口词 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời đối đáp (trong khúc nghệ)
曲艺的一种,由两个人对口朗诵唱词,结合动作表演,一般不用乐器伴奏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对口词
- 专业对口
- cùng chuyên ngành
- 他 的 证词 对 我们 的 案子 至关重要
- Lời khai của anh ấy rất quan trọng đối với trường hợp của chúng tôi.
- 两口儿 最近 好像 有些 不 对付
- Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.
- 他 对 这部 电影 赞不绝口
- Anh ấy khen không ngớt lời đối với bộ phim này.
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
- 他 拿 起 啤酒瓶 , 对 着 嘴 咕咚 咕咚 地 喝 了 几口
- anh ấy cầm bình rượu, đưa lên miệng uống ừng ực mấy ngụm.
- 他 对 发生 的 事 守口如瓶
- Anh kín tiếng về những gì đang xảy ra.
- 听 他 的 口气 , 好象 对 这件 事 感到 为难
- nghe giọng điệu của anh ấy dường như đối với chuyện này cảm thấy khó đối phó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
对›
词›