对口 duìkǒu
volume volume

Từ hán việt: 【đối khẩu】

Đọc nhanh: 对口 (đối khẩu). Ý nghĩa là: nhọt gáy; nhọt ở gáy, đối đáp (một hình thức biểu diễn hát hoặc đối đáp hài hước giữa hai người), cùng; cùng một (nội dung, tính chất). Ví dụ : - 对口相声 đối đáp hài hước. - 对口山歌 đối đáp dân ca. - 工作对口 cùng công việc

Ý Nghĩa của "对口" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

对口 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. nhọt gáy; nhọt ở gáy

中医指生在脑后、部位跟口相对的疽也叫脑疽

✪ 2. đối đáp (một hình thức biểu diễn hát hoặc đối đáp hài hước giữa hai người)

相声、山歌等的一种表演方式,两个人交替着说或唱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 对口相声 duìkǒuxiàngshēng

    - đối đáp hài hước

  • volume volume

    - 对口 duìkǒu 山歌 shāngē

    - đối đáp dân ca

✪ 3. cùng; cùng một (nội dung, tính chất)

(对口儿) 互相联系的两方在工作内容和性质上相一致

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工作对口 gōngzuòduìkǒu

    - cùng công việc

  • volume volume

    - 专业对口 zhuānyèduìkǒu

    - cùng chuyên ngành

  • volume volume

    - 对口 duìkǒu 协作 xiézuò

    - cùng hợp tác

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 4. hợp khẩu vị

(味道) 合口

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 几个 jǐgè cài dōu 对口 duìkǒu

    - mấy món này đều không hợp khẩu vị.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对口

  • volume volume

    - 专业对口 zhuānyèduìkǒu

    - cùng chuyên ngành

  • volume volume

    - néng 一口气 yìkǒuqì 浮到 fúdào 对岸 duìàn

    - Anh ấy bơi một hơi sang bờ bên kia.

  • volume volume

    - 两口儿 liǎngkǒuer 最近 zuìjìn 好像 hǎoxiàng 有些 yǒuxiē 对付 duìfu

    - Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 发誓 fāshì duì suǒ 发生 fāshēng de shì 缄口不言 jiānkǒubùyán

    - Mọi người đều hứa im lặng không nói sự việc đã xảy ra.

  • volume volume

    - duì 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 赞不绝口 zànbùjuékǒu

    - Anh ấy khen không ngớt lời đối với bộ phim này.

  • volume volume

    - 上课 shàngkè de 铃声 língshēng xiǎng le hái duì zhe 窗口 chuāngkǒu 出神 chūshén

    - chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.

  • volume volume

    - 啤酒瓶 píjiǔpíng duì zhe zuǐ 咕咚 gūdōng 咕咚 gūdōng le 几口 jǐkǒu

    - anh ấy cầm bình rượu, đưa lên miệng uống ừng ực mấy ngụm.

  • volume volume

    - duì 发生 fāshēng de shì 守口如瓶 shǒukǒurúpíng

    - Anh kín tiếng về những gì đang xảy ra.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao