duì
volume volume

Từ hán việt: 【đối】

Đọc nhanh: (đối). Ý nghĩa là: về; với; đối với, đôi; cặp, đúng; chính xác. Ví dụ : - 他对这项工作很有信心。 Anh ấy tự tin về công việc này.. - 他对这个决定感到不满。 Anh ấy không hài lòng với quyết định này.. - 我们买了一对耳环。 Chúng tôi đã mua một đôi hoa tai.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. về; với; đối với

引进动作行为的对象

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò hěn yǒu 信心 xìnxīn

    - Anh ấy tự tin về công việc này.

  • volume volume

    - duì 这个 zhègè 决定 juédìng 感到 gǎndào 不满 bùmǎn

    - Anh ấy không hài lòng với quyết định này.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đôi; cặp

用于成双成对的人或事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen mǎi le 一对 yīduì 耳环 ěrhuán

    - Chúng tôi đã mua một đôi hoa tai.

  • volume volume

    - 穿 chuān le 一对 yīduì xīn 鞋子 xiézi

    - Cô ấy đi một đôi giày mới.

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đúng; chính xác

正确;符合一定的标准

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 答案 dáàn shì duì de

    - Đáp án của bạn là chính xác.

  • volume volume

    - de 做法 zuòfǎ shì duì de

    - Cách làm của bạn là đúng.

✪ 2. đối diện; đối địch; bên kia

对面的;敌对的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 对岸 duìàn de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Cảnh vật bên kia bờ rất đẹp.

  • volume volume

    - 敌对势力 díduìshìli 不断 bùduàn 侵扰 qīnrǎo

    - Các thế lực đối địch liên tục quấy rối.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. câu đối

指对联

Ví dụ:
  • volume volume

    - 对联 duìlián shàng xiě zhe 祝福语 zhùfúyǔ

    - Trên câu đối có viết lời chúc phúc.

  • volume volume

    - de duì xiě hěn 工整 gōngzhěng

    - Câu đối của anh ấy viết rất chỉnh chu.

✪ 2. cặp đôi (quan hệ hợp tác)

互相配合的人或事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì 寻找 xúnzhǎo de 最佳 zuìjiā duì

    - Đây là cặp đôi tốt nhất mà tôi tìm kiếm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 工作 gōngzuò shàng de 最佳 zuìjiā duì

    - Họ là cặp đôi tốt nhất trong công việc.

khi là Động từ (có 9 ý nghĩa)

✪ 1. trả lời; đáp lời; đối đáp

回答

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 对答 duìdá 十分 shífēn 流畅 liúchàng

    - Họ đối đáp rất trôi chảy.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 对答 duìdá 轻松自如 qīngsōngzìrú

    - Hai người đối đáp thoải mái tự nhiên.

✪ 2. đối đãi; đối xử; đối phó

对待;对付

Ví dụ:
  • volume volume

    - 对待 duìdài 朋友 péngyou 非常 fēicháng 真诚 zhēnchéng

    - Anh ấy đối đãi với bạn bè rất chân thành.

  • volume volume

    - 对待 duìdài 失败 shībài yào 保持 bǎochí 冷静 lěngjìng

    - Cần bình tĩnh khi đối diện với thất bại.

✪ 3. hướng về; nhằm vào

面向着;朝着

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì zhe 观众 guānzhòng 发表 fābiǎo 演讲 yǎnjiǎng

    - Anh ấy phát biểu trước khán giả.

  • volume volume

    - 他们 tāmen duì zhe 星空 xīngkōng 许愿 xǔyuàn

    - Họ hướng về bầu trời sao và ước nguyện.

✪ 4. đối; khớp; khép

互相拼合或配合

Ví dụ:
  • volume volume

    - 拼图 pīntú de 碎片 suìpiàn 需要 xūyào duì hǎo

    - Các mảnh ghép của bức tranh cần phải khớp.

  • volume volume

    - 机器 jīqì 部件 bùjiàn 对接 duìjiē 时要 shíyào 小心 xiǎoxīn

    - Cần chú ý khi ghép các phần của máy móc.

✪ 5. so sánh; đối chiếu

通过互相比较,核查是否相符

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 账单 zhàngdān 发票 fāpiào 对比 duìbǐ

    - Đối chiếu hóa đơn với phiếu thanh toán.

  • volume volume

    - 对比 duìbǐ 数据 shùjù 发现错误 fāxiàncuòwù

    - So sánh dữ liệu để phát hiện lỗi.

✪ 6. chỉnh; điều chỉnh; sửa đổi

调整使符合一定的要求

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 设备 shèbèi 进行 jìnxíng 精确 jīngquè 调整 tiáozhěng

    - Điều chỉnh thiết bị chính xác.

  • volume volume

    - duì 参数 cānshù 进行 jìnxíng 适当 shìdàng 修改 xiūgǎi

    - Sửa đổi các tham số một cách thích hợp.

✪ 7. pha

搀和 (多指液体)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 可以 kěyǐ duì 牛奶 niúnǎi 咖啡 kāfēi

    - Bạn có thể pha sữa với cà phê.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 常对 chángduì 饮料 yǐnliào 冰块 bīngkuài

    - Chúng tôi thường pha đồ uống với đá.

✪ 8. chia đôi; chia hai

平分成两份

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 蛋糕 dàngāo duì kāi

    - Chúng tôi cắt bánh thành hai phần.

  • volume volume

    - 书本 shūběn duì kāi 比较 bǐjiào 方便 fāngbiàn

    - Đọc sách chia làm hai phần thì dễ hơn.

✪ 9. xứng; hợp; vừa; tương ứng; phù hợp

相当;相配

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 数据 shùjù 对不上 duìbùshàng

    - Các số liệu này không phù hợp.

  • volume volume

    - zhè 两个 liǎnggè 意见 yìjiàn 对不上 duìbùshàng

    - Hai ý kiến này không tương ứng.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đối diện; lẫn nhau; qua lại

互相的;面对面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 会议 huìyì shàng 对话 duìhuà

    - Chúng tôi đối thoại trong cuộc họp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen duì 坐在 zuòzài 餐桌 cānzhuō 两旁 liǎngpáng

    - Họ ngồi đối diện nhau ở hai bên bàn ăn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 对 + Ai hoặc sự việc gì + Động từ/ tính từ ( mối quan hệ giữa con người, sự vật, hành vi)

đối với ai như nào đó

Ví dụ:
  • volume

    - duì hěn hǎo

    - Anh ấy đối xử rất tốt với tôi.

  • volume

    - duì 别人 biérén hěn 冷淡 lěngdàn

    - Anh ấy rất lạnh nhạt với người khác.

✪ 2. 对 + ... ... + 来说

nhìn nhận vấn đề từ quan điểm hoặc một cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - duì 来说 láishuō

    - Đối với tôi mà nói

  • volume

    - duì 来说 láishuō 唱歌 chànggē 很难 hěnnán

    - Đối với tôi, ca hát rất khó.

✪ 3. 一 + 对 + Danh từ

một đôi hoặc một cặp gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 看到 kàndào le 一对 yīduì 天鹅 tiāné

    - Chúng tôi thấy một đôi thiên nga.

  • volume

    - mǎi le 一对 yīduì 新鞋 xīnxié

    - Cô ấy mua một đôi giày mới.

✪ 4. 对 + 着 + Tân ngữ

đối diện với; nhìn vào; hướng về

Ví dụ:
  • volume

    - duì zhe 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò

    - Cô ấy làm việc trước máy tính.

  • volume

    - 孩子 háizi duì zhe qiáng 画画 huàhuà

    - Đứa trẻ vẽ tranh đối diện với tường.

✪ 5. 对 + Tân ngữ

đối; đối với; hướng về một đối tượng hoặc người cụ thể

Ví dụ:
  • volume

    - duì 朋友 péngyou hěn 友好 yǒuhǎo

    - Cô ấy rất thân thiện với bạn bè.

  • volume

    - duì 工作 gōngzuò hěn 认真 rènzhēn

    - Anh ấy rất nghiêm túc với công việc.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 对 vs 对待

Giải thích:

"" là động từ và giới từ, "对待" là động từ, có thể làm vị ngữ; giới từ "" không thể làm vị ngữ, chỉ có thể kết hợp với tân ngữ của nó làm trạng ngữ của động từ.

✪ 2. 对 vs 对于

Giải thích:

Giống:
- Khi làm giới từ, đều có nghĩa là về....
vấn đề nào đó, nhằm dẫn ra đối tượng phía sau.
Khác:
- "" thường dùng nhiều trong văn nói, "对于" thường dùng nhiều trong văn viết.
- Vị trí có thể dùng "对于" có thể dùng "" để thay thế, nhưng "" là từ có từ tính mạnh, câu có thể dùng "" có lúc không thể dùng "对于" để thay thế.
- Đối tượng dẫn dắt trực tiếp của "" có thể là người, còn "对于" không thể trực tiếp dẫn dắt.

✪ 3. 对 vs 给 vs 跟

Giải thích:

"", "" và "" đều là giới từ, đều có thể kết hợp thành cụm giới từ làm trạng ngữ, nhưng "" có thể dùng với câu bị động, có ý nghĩa ""; "" và "" không có cách sử dụng này.

✪ 4. 对 vs 向

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là giới từ.
Khác:
- "" dẫn dắt đối tượng hành động hoặc người có liên quan, "" ngoài việc có thể dẫn dắt đối tượng hành động (người) ra, còn có ý nghĩa thể hiện phương hướng của động tác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 一对 yīduì 夫妻 fūqī

    - Một cặp vợ chồng.

  • volume volume

    - 一路上 yīlùshàng 乘务员 chéngwùyuán duì 旅客 lǚkè 照应 zhàoyìng de hěn hǎo

    - dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.

  • volume volume

    - 一对 yīduì 夫妻 fūqī 要管 yàoguǎn 四个 sìgè 老人 lǎorén

    - Đôi vợ chồng phải chăm lo cho 4 người già.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 细菌 xìjūn duì 人体 réntǐ 有益 yǒuyì

    - Một số vi khuẩn có lợi cho cơ thể.

  • volume volume

    - 一对 yīduì 漂亮 piàoliàng 姐妹花 jiěmèihuā zài 美国 měiguó de 追梦之旅 zhuīmèngzhīlǚ

    - Hai chị em xinh đẹp theo đuổi giấc mơ Mỹ.

  • volume volume

    - 鸳鸯 yuānyāng 总是 zǒngshì 成双成对 chéngshuāngchéngduì

    - Uyên ương luôn đi thành đôi.

  • volume volume

    - 一对 yīduì 鹦鹉 yīngwǔ

    - Một đôi vẹt.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 味道 wèidao 浓郁 nóngyù de hǎo 调味品 tiáowèipǐn tián de 干果 gānguǒ 之间 zhījiān yǒu 一个 yígè 有趣 yǒuqù de 对比 duìbǐ

    - Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao