Đọc nhanh: 错 (thác.thố). Ý nghĩa là: nghiền; nghiến; mài; xay; giũa; ma sát; chà xát, nhường; tránh; lỡ; bỏ qua, dời; giãn; xê xích; xê dịch (thời gian) . Ví dụ : - 上下牙错得很响。 Hai hàm răng nghiến vào nhau kêu rất to.. - 这块木板需要再错一下。 Tấm gỗ này cần được mài lại.. - 他巧妙地错开了危险。 Anh ấy khéo léo tránh được nguy hiểm.
错 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. nghiền; nghiến; mài; xay; giũa; ma sát; chà xát
两个物体相对摩擦
- 上下 牙错 得 很响
- Hai hàm răng nghiến vào nhau kêu rất to.
- 这块 木板 需要 再错 一下
- Tấm gỗ này cần được mài lại.
✪ 2. nhường; tránh; lỡ; bỏ qua
避开;使不碰上或不冲突
- 他 巧妙 地 错开 了 危险
- Anh ấy khéo léo tránh được nguy hiểm.
- 我们 需要 错车 , 让 其他 车 通过
- Chúng ta cần nhường đường cho xe khác.
- 他 错过 了 重要 的 会议
- Anh ấy đã lỡ mất cuộc họp quan trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. dời; giãn; xê xích; xê dịch (thời gian)
安排办事的时间使不冲突
- 我们 需要 错 一下 会议 时间
- Chúng ta cần dời thời gian họp.
- 会议 被 错 到 明天
- Cuộc họp đã được dời đến ngày mai.
✪ 4. mài; đánh bóng (ngọc, ngọc thạch)
打磨玉石
- 工匠 在 错 玉石
- Nghệ nhân đang đánh bóng ngọc.
- 他 把 玉石 错得 很 光滑
- Anh ấy mài ngọc rất mịn.
✪ 5. thếp; nạm; khảm (vàng, bạc)
在凹下去的文字; 花纹中镶上或涂上金; 银等
- 他 在 首饰 上 错金
- Anh ấy khảm vàng lên trang sức.
- 她 的 手镯 上错 银 花纹
- Chiếc vòng tay của cô ấy có hoa văn khảm bạc.
✪ 6. rối; chéo nhau; hỗn tạp; lộn xộn; đan vào nhau
互相交叉
- 花坛 中 的 植物 错开 种植
- Cây cối trong vườn hoa được trồng chéo nhau.
- 路灯 的 影子 错综 在 地上
- Bóng đèn đường đan chéo nhau trên mặt đất.
错 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sai lầm; sai sót; lỗi sai
过失
- 他 承认 了 自己 的 错误
- Anh ấy đã thừa nhận lỗi của mình.
- 他 对 自己 的 过错 感到 内疚
- Anh ấy cảm thấy tội lỗi về sai lầm của mình.
✪ 2. đá mài (để mài ngọc)
打磨玉石的石头; 打磨玉石
- 他用 错 打磨 这块 玉石
- Anh ấy dùng đá mài để mài viên ngọc này.
- 错 的 表面 粗糙 但 有效
- Bề mặt của đá mài thô ráp nhưng hiệu quả.
错 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lộn xộn; bừa bộn; rối loạn
杂乱
- 房间 里 的 物品 摆放 错乱
- Đồ đạc trong phòng bày biện lộn xộn.
- 错乱 的 计划 导致 失败
- Kế hoạch lộn xộn dẫn đến thất bại.
✪ 2. sai; nhầm; không đúng
不对
- 他 做 错 了 那 道 数学题
- Anh ấy đã làm sai bài toán đó.
- 你 的 答案 是 完全 错 的
- Câu trả lời của bạn hoàn toàn sai.
- 不要 错怪 我 , 我 不是故意 的
- Đừng trách nhầm tôi, tôi không cố ý.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. tồi; tệ; kém; sai; thối; ươn (dùng ở dạng phủ định)
坏; 差 (只用于否定)
- 他 的 工作 一点 也 不错
- Công việc của anh ấy không hề tệ chút nào.
- 电影 内容 一点 也 不错
- Nội dung bộ phim không hề tệ chút nào.
- 这件 衣服 质量 不错
- Cái áo này chất lượng không tồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 错
✪ 1. Số từ + 个/处 + 错
số lượng danh
- 这个 报告 有 四处 错
- Báo cáo này có bốn chỗ sai.
- 这篇 论文 有 三个 错
- Bài luận này có ba lỗi sai.
✪ 2. Động từ (说/走/写/认/看/记/叫/理解/判断) +错 (+Tân ngữ) + 了
hành động đã bị thực hiện sai hoặc có lỗi
- 他 说错 了 这个 地方
- Anh ấy đã nói sai địa điểm này.
- 她 记错 了 会议 的 地点
- Cô ấy đã nhớ nhầm địa điểm cuộc họp.
So sánh, Phân biệt 错 với từ khác
✪ 1. 错 vs 错误
Giống:
- "错" và "错误" đều có ý nghĩa là không chính xác, nhưng do từ tính không hoàn toàn giống nhau cộng thêm mối quan hệ của âm tiết nên cách sử dụng cũng không giống nhau.
Khác:
- "错" bổ nghĩa cho từ đơn âm tiết, "错误" bổ nghĩa cho từ song âm tiết.
- "错" có thể làm định ngữ, cũng có thể làm trạng ngữ và bổ ngữ, "错误" chỉ có thể làm chủ ngữ, định ngữ và tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错
- 不要 错过 这次 宝贵 的 机会
- Đừng bỏ lỡ cơ hội quý giá này.
- 不要 附和 别人 的 错误
- Đừng hùa theo sai lầm của người khác.
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
- 不要 错怪 我 , 我 不是故意 的
- Đừng trách nhầm tôi, tôi không cố ý.
- 马虎 的 态度 会 出错
- Thái độ cẩu thả sẽ dẫn đến sai sót.
- 不要 错过 任何 重要 信息
- Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
- 不错 , 作为 一个 外国人 , 你 的 太极拳 真是 练到 家 了
- Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.
- 不错 , 他 是 我 的 老同学
- Đúng vậy, anh ấy là bạn học cũ của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
错›