cuò
volume volume

Từ hán việt: 【thác.thố】

Đọc nhanh: (thác.thố). Ý nghĩa là: nghiền; nghiến; mài; xay; giũa; ma sát; chà xát, nhường; tránh; lỡ; bỏ qua, dời; giãn; xê xích; xê dịch (thời gian) . Ví dụ : - 上下牙错得很响。 Hai hàm răng nghiến vào nhau kêu rất to.. - 这块木板需要再错一下。 Tấm gỗ này cần được mài lại.. - 他巧妙地错开了危险。 Anh ấy khéo léo tránh được nguy hiểm.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 2

khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. nghiền; nghiến; mài; xay; giũa; ma sát; chà xát

两个物体相对摩擦

Ví dụ:
  • volume volume

    - 上下 shàngxià 牙错 yácuò 很响 hěnxiǎng

    - Hai hàm răng nghiến vào nhau kêu rất to.

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 木板 mùbǎn 需要 xūyào 再错 zàicuò 一下 yīxià

    - Tấm gỗ này cần được mài lại.

✪ 2. nhường; tránh; lỡ; bỏ qua

避开;使不碰上或不冲突

Ví dụ:
  • volume volume

    - 巧妙 qiǎomiào 错开 cuòkāi le 危险 wēixiǎn

    - Anh ấy khéo léo tránh được nguy hiểm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 错车 cuòchē ràng 其他 qítā chē 通过 tōngguò

    - Chúng ta cần nhường đường cho xe khác.

  • volume volume

    - 错过 cuòguò le 重要 zhòngyào de 会议 huìyì

    - Anh ấy đã lỡ mất cuộc họp quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. dời; giãn; xê xích; xê dịch (thời gian)

安排办事的时间使不冲突

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào cuò 一下 yīxià 会议 huìyì 时间 shíjiān

    - Chúng ta cần dời thời gian họp.

  • volume volume

    - 会议 huìyì bèi cuò dào 明天 míngtiān

    - Cuộc họp đã được dời đến ngày mai.

✪ 4. mài; đánh bóng (ngọc, ngọc thạch)

打磨玉石

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工匠 gōngjiàng zài cuò 玉石 yùshí

    - Nghệ nhân đang đánh bóng ngọc.

  • volume volume

    - 玉石 yùshí 错得 cuòdé hěn 光滑 guānghuá

    - Anh ấy mài ngọc rất mịn.

✪ 5. thếp; nạm; khảm (vàng, bạc)

在凹下去的文字; 花纹中镶上或涂上金; 银等

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 首饰 shǒushì shàng 错金 cuòjīn

    - Anh ấy khảm vàng lên trang sức.

  • volume volume

    - de 手镯 shǒuzhuó 上错 shàngcuò yín 花纹 huāwén

    - Chiếc vòng tay của cô ấy có hoa văn khảm bạc.

✪ 6. rối; chéo nhau; hỗn tạp; lộn xộn; đan vào nhau

互相交叉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 花坛 huātán zhōng de 植物 zhíwù 错开 cuòkāi 种植 zhòngzhí

    - Cây cối trong vườn hoa được trồng chéo nhau.

  • volume volume

    - 路灯 lùdēng de 影子 yǐngzi 错综 cuòzōng zài 地上 dìshàng

    - Bóng đèn đường đan chéo nhau trên mặt đất.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sai lầm; sai sót; lỗi sai

过失

Ví dụ:
  • volume volume

    - 承认 chéngrèn le 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Anh ấy đã thừa nhận lỗi của mình.

  • volume volume

    - duì 自己 zìjǐ de 过错 guòcuò 感到 gǎndào 内疚 nèijiù

    - Anh ấy cảm thấy tội lỗi về sai lầm của mình.

✪ 2. đá mài (để mài ngọc)

打磨玉石的石头; 打磨玉石

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他用 tāyòng cuò 打磨 dǎmó 这块 zhèkuài 玉石 yùshí

    - Anh ấy dùng đá mài để mài viên ngọc này.

  • volume volume

    - cuò de 表面 biǎomiàn 粗糙 cūcāo dàn 有效 yǒuxiào

    - Bề mặt của đá mài thô ráp nhưng hiệu quả.

khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. lộn xộn; bừa bộn; rối loạn

杂乱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 房间 fángjiān de 物品 wùpǐn 摆放 bǎifàng 错乱 cuòluàn

    - Đồ đạc trong phòng bày biện lộn xộn.

  • volume volume

    - 错乱 cuòluàn de 计划 jìhuà 导致 dǎozhì 失败 shībài

    - Kế hoạch lộn xộn dẫn đến thất bại.

✪ 2. sai; nhầm; không đúng

不对

Ví dụ:
  • volume volume

    - zuò cuò le dào 数学题 shùxuétí

    - Anh ấy đã làm sai bài toán đó.

  • volume volume

    - de 答案 dáàn shì 完全 wánquán cuò de

    - Câu trả lời của bạn hoàn toàn sai.

  • volume volume

    - 不要 búyào 错怪 cuòguài 不是故意 búshìgùyì de

    - Đừng trách nhầm tôi, tôi không cố ý.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. tồi; tệ; kém; sai; thối; ươn (dùng ở dạng phủ định)

坏; 差 (只用于否定)

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 工作 gōngzuò 一点 yìdiǎn 不错 bùcuò

    - Công việc của anh ấy không hề tệ chút nào.

  • volume volume

    - 电影 diànyǐng 内容 nèiróng 一点 yìdiǎn 不错 bùcuò

    - Nội dung bộ phim không hề tệ chút nào.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 质量 zhìliàng 不错 bùcuò

    - Cái áo này chất lượng không tồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Số từ + 个/处 + 错

số lượng danh

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 报告 bàogào yǒu 四处 sìchù cuò

    - Báo cáo này có bốn chỗ sai.

  • volume

    - 这篇 zhèpiān 论文 lùnwén yǒu 三个 sāngè cuò

    - Bài luận này có ba lỗi sai.

✪ 2. Động từ (说/走/写/认/看/记/叫/理解/判断) +错 (+Tân ngữ) + 了

hành động đã bị thực hiện sai hoặc có lỗi

Ví dụ:
  • volume

    - 说错 shuōcuò le 这个 zhègè 地方 dìfāng

    - Anh ấy đã nói sai địa điểm này.

  • volume

    - 记错 jìcuò le 会议 huìyì de 地点 dìdiǎn

    - Cô ấy đã nhớ nhầm địa điểm cuộc họp.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 错 vs 错误

Giải thích:

Giống:
- "" và "错误" đều có ý nghĩa là không chính xác, nhưng do từ tính không hoàn toàn giống nhau cộng thêm mối quan hệ của âm tiết nên cách sử dụng cũng không giống nhau.
Khác:
- "" bổ nghĩa cho từ đơn âm tiết, "错误" bổ nghĩa cho từ song âm tiết.
- "" có thể làm định ngữ, cũng có thể làm trạng ngữ và bổ ngữ, "错误" chỉ có thể làm chủ ngữ, định ngữ và tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 不要 búyào 错过 cuòguò 这次 zhècì 宝贵 bǎoguì de 机会 jīhuì

    - Đừng bỏ lỡ cơ hội quý giá này.

  • volume volume

    - 不要 búyào 附和 fùhè 别人 biérén de 错误 cuòwù

    - Đừng hùa theo sai lầm của người khác.

  • volume volume

    - 不断 bùduàn 犯错 fàncuò jiù 意味着 yìwèizhe 失败 shībài

    - Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.

  • volume volume

    - 不要 búyào 错怪 cuòguài 不是故意 búshìgùyì de

    - Đừng trách nhầm tôi, tôi không cố ý.

  • volume volume

    - 马虎 mǎhǔ de 态度 tàidù huì 出错 chūcuò

    - Thái độ cẩu thả sẽ dẫn đến sai sót.

  • volume volume

    - 不要 búyào 错过 cuòguò 任何 rènhé 重要 zhòngyào 信息 xìnxī

    - Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.

  • volume volume

    - 不错 bùcuò 作为 zuòwéi 一个 yígè 外国人 wàiguórén de 太极拳 tàijíquán 真是 zhēnshi 练到 liàndào jiā le

    - Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.

  • volume volume

    - 不错 bùcuò shì de 老同学 lǎotóngxué

    - Đúng vậy, anh ấy là bạn học cũ của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Cù , Cuò
    • Âm hán việt: Thác , Thố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCTA (重金廿日)
    • Bảng mã:U+9519
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa